Hợp đồng mua bán hàng hóa – Nội dung bao gồm thông tin về các bên trong hợp đồng mua bán, loại hàng hóa, chất lượng, giá cả và phương thức thanh toán, quá trình giao hàng và các nội dung khác liên quan, cụ thể như đính kèm trên đây:
Mẫu hợp đồng mua bán hàng hóa
Mẫu hợp đồng mua bán hàng hóa được thể hiện theo đính kèm trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, quý vị cần tìm hiểu và nghiên cứu quy định pháp luật liên quan hoặc tham khảo ý kiến luật sư trước khi làm thủ tục lập hợp đồng.
———————————————————————————
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HOÁ (mẫu)
Số:…………/HĐMB
– Căn cứ………………………
– Căn cứ vào nhu cầu của hai bên.
Hôm nay, ngày…………………..tháng…………………….năm………………
Tại địa điểm:…………………………………………………………………….
Chúng tôi gồm:…………………………………………………………………..
Bên A:
– Tên doanh nghiệp:
– Địa chỉ trụ sở chính:
– Điện thoại
– Tài khoản số:
– Đại diện là: Chức vụ:
– Giấy uỷ quyền số: (nếu thay giám đốc ký)
– Viết ngày: Do: Chức vụ: ký
Bên B:
– Tên doanh nghiệp:
– Địa chỉ trụ sở chính:
– Điện thoại Fax:
– Tài khoản số:
– Đại diện là: Chức vụ:
– Giấy uỷ quyền số: (nếu thay giám đốc ký)
– Viết ngày: Do: Chức vụ: ký
Hai bên thống nhất thoả thuận nội dung hợp đồng như sau:
Điều 1. Nội dung công việc giao dịch.
1. Bên A bán cho bên B:
STT |
Tên hàng |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiên |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
Tổng giá trị: (Bằng chữ)
2. Bên B bán cho bên A
STT |
Tên hàng |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiên |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
|
Tổng giá trị: (Bằng chữ)
Điều 2. Giá cả:
Đơn giá mặt hàng trên là giá……..(theo văn bản nếu có) của………………………
Điều 3. Chất lượng và quy cách hàng hoá:
1. Chất lượng mặt hàng……được quy định theo……………………………………
2.v.v………………………………………………………………………………….
Điều 4. Bao bì và ký mã hiệu:
– Trọng lượng cả bì:
– Trọng lượng tịnh:
Điều 5. Phương thức giao nhận:
STT |
Tên hàng |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Thời gian |
Địa điểm |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Tên hàng |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Thời gian |
Địa điểm |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp giao nhận hàng theo nguyên đai, nguyên kiện, nếu bên mua sau khi chở về nhập kho mới phát hiện có vi phạm thì phải lập biên bản mời cơ quan kiểm tra trung gian (VinaControl) đến xác nhận và phải gửi đến bên bán trong hạn 10 ngày tính từ khi lập biên bản. Sau 15 ngày nếu bên bán đã nhận được biên bản mà không có ý kiến gì coi như đã chịu trách nhiệm bồi thường lô hàng đó.
– Giấy giới thiệu của cơ quan bên mua.
– Phiếu xuất kho của cơ quan bên bán.
– Giấy chứng minh nhân dân.
Điều 6. Bảo hành và hướng dẫn dùng hàng hoá
Điều 7. Phương thức thanh toán.
Điều 8. Các biện pháp bảo đảm làm hợp đồng (nếu cần)
Điều 9. Trách nhiềm vật chất trong việc làm hợp đồng.
Điều 10. Thủ tục giải quyết tranh chấp hợp đồng
Điều 11. Các thoả thuận khác (do các bên tự thoả thuận)
Điều 12. Hiệu lực của hợp đồng
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày………………….đến ngày…………………………
Hai bên sẽ tổ chức họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng này sau khi hết hiệu lực không quá ….. ngày. Bên … có trách nhiệm tổ chức và chuẩn bị thời gian, địa điểm thanh lý.
Hợp đồng này được làm thành……….bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ…………bản
Đại diện bên A Đại diện bên B
Chức vụ Chức vụ
Hợp đồng mua bán hàng hóa – Nội dung bao gồm thông tin về các bên trong hợp đồng mua bán, loại hàng hóa, chất lượng, giá cả và phương thức thanh toán, quá trình giao hàng và các nội dung khác liên quan, cụ thể như đính kèm trên đây: