Để thuận tiện hơn cho việc gửi hàng hóa, cũng như định vị, kiểm tra hành trình gửi bưu phẩm thì việc dùng mã bưu chính Hà Nội là điều vô cùng quan trọng. Danh sách Zip Code Hà Nội dưới đây sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian, công sức tra cứu tra cứu những Postal Code tại khu vực của mình.
Vào năm 2018, mã bưu chính các tỉnh của Việt Nam đã có sự sửa đổi và được áp dụng cho đến nay. Chính vì vậy, để cập nhật (Update) chính xác mã bưu chính Hà Nội là bao nhiêu, bạn hãy tham khảo danh sách Zip Code ở dưới đây với các quận, huyện khác nhau trong thành phố.
cập nhật (Update) mã bưu điện Hà Nội, Việt Nam mới nhất 2024
I. Mã bưu chính Hà Nội là gì?
II. Mã bưu chính Hà Nội 2024 theo từng quận, huyện, xã.
1. Mã ZipCode Hà Nội – Quận Hoàn Kiếm.
2. Mã Bưu Chính Hà Nội – Quận Nam Từ Liêm.
3. Mã Bưu Điện Hà Nội – Quận Hà Đông.
4. Mã ZipCode Hà Nội – Quận Ba Đình.
5. Mã Bưu Điện Hà Nội – Quận Tây Hồ.
6. Mã Bưu Chính Hà Nội – Cầu Giấy, Hà Nội.
7. ZipCode Hà Nội – Quận Hoàng Mai.
8. Postal Code Hà Nội – Quận Đống Đa.
9. Mã Zip Hà Nội – Quận Long Biên.
10. Mã Bưu Chính Hà Nội – Quận Thanh Xuân.
11. Mã Bưu Điện Hà Nội – Quận Hai Bà Trưng.
12. ZipCode Hà Nội – Quận Bắc Từ Liêm.
13. Mã ZipCode Hà Nội – Huyện Đông Anh.
14. Postal Code Hà Nội – Huyện Gia Lâm.
15. ZipCode Hà Nội – Huyện Thanh Trì.
16. Mã Bưu Chính Hà Nội – Huyện Ba Vì.
17. Postal Code Hà Nội – Huyện Phúc Thọ.
18. Mã Bưu Chính Hà Nội – Huyện Sóc Sơn.
19. Mã ZipCode Hà Nội – Huyện Mê Linh.
20. Mã Bưu Điện Hà Nội – Huyện Thanh Oai.
21. Postal Code Hà Nội – Huyện Mỹ Đức.
22. Mã ZipCode Hà Nội – Huyện Ứng Hòa.
23. Mã Zip Hà Nội – Huyện Đan Phượng.
24. ZipCode Hà Nội – Huyện Phú Xuyên.
25. Mã Bưu Chính Hà Nội – Huyện Hoài Đức.
26. Mã ZipCode Hà Nội – Huyện Quốc Oai.
27. Postal Code Hà Nội – Huyện Chương Mỹ.
28. Mã Zip Hà Nội – Huyện Thường Tín.
29. ZipCode Hà Nội – Huyện Thạch Thất.
30. Mã Bữu Chính Hà Nội – Thị Xã Sơn Tây.
I. Mã bưu chính Hà Nội là gì?
– Mã bưu chính Hà Nội mới nhất hiện đang là 10000. Với tổng cộng 30 đơn vị hành chính bao gồm 12 quận, 17 huyện và 1 thị xã. Trong đó, mỗi đơn vị sẽ sở hữu một Zip Code khác nhau theo cấu trúc:+ Ký tự đầu tiên: Xác định mã vùng.+ Hai ký tự đầu tiên: Xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.+ Bốn ký tự đầu: Xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương.
II. Mã bưu chính Hà Nội 2024 theo từng quận, huyện, xã
1. Mã ZipCode Hà Nội – Quận Hoàn Kiếm
QUẬN HOÀN KIẾMKhu vựcMã Zip Khu vựcMã ZipBC. Trung tâm quận Hoàn Kiếm11000P. Hàng Bài11020Quận ủy11001P. Phan Chu Trinh11021Hội đồng nhân dân11002P. Tràng Tiền11022Ủy ban nhân dân11003P. Chương Dương11023Ủy ban Mặt trận Tổ quốc11004BCP. Tràng Tiền11050P. Hàng Trống11006BC. KHL Tràng Tiền11051P. Lý Thái Tổ11007BC. KHL Hoàn Kiếm11052P. Phúc Tân11008BC. KHL Ba Đình11053P. Đồng Xuân11009BC. Quốc Tế11054P. Hàng Buồm11010BC. Đại Sứ – Phát Nhanh11055P. Hàng Bạc11011BC. Phát Nhanh11056P. Hàng Đào11012BC. Lương Văn Can11057P. Hàng Mã11013BC. Đồng Xuân11058P. Hàng Bồ11014BC. Hàng Cót11059P. Hàng Gai11015BC. Cửa Nam11060P. Cửa Đông11016BC. Ga Hà Nội11061P. Hàng Bông11017BC. Tháp Hà Nội11062P. Cửa Nam11018BC. Giao Dịch 511063P. Trần Hưng Đạo11019
2. Mã bưu chính Hà Nội – Quận Nam Từ Liêm
QUẬN NAM TỪ LIÊMBC. Trung tâm quận Nam Từ Liêm12000BCP. Từ Liêm12050Quận ủy12001BCP. TMĐT Nguyễn Cơ Thạch12051Hội đồng nhân dân12002BCP. Phạm Hùng12053Ủy ban nhân dân12003BC. Xuân Phương12054Ủy ban Mặt trận Tổ quốc12004BC. Đại Mỗ12055P. Cầu Diễn12006BC. Nội Dịch12057P. Phương Canh12007BC. KHL Thăng Long12058P. Xuân Phương12008BC. KHL Mỹ Đình12059P. Tây Mỗ12009BC. TMĐT Nguyễn Cơ Thạch12060P. Đại Mỗ12010BC. TMĐT Thường Tín12061P. Trung Văn12011BC. Thăng Long12062P. Mễ Trì12012BC. Mỹ Đình 212063P. Phú Đô12013BC. Mỹ Đình 312064P. Mỹ Đình 212014BC. HCC Từ Liêm12098P. Mỹ Đình 112015
3. Mã bưu điện Hà Nội – Quận Hà Đông
QUẬN HÀ ĐÔNGBC. Trung tâm quận Hà Đông12100P. Phú Lãm12119Quận ủy12101P. Phú Lương12120Hội đồng nhân dân12102P. Kiến Hưng12121Ủy ban nhân dân12103P. Phú La12122Ủy ban Mặt trận Tổ quốc12104BCP. Hà Đông 112150P. Hà Cầu12106BCP. Hà Đông 212151P. Nguyễn Trãi12107BC. KHL Hà Đông12152P. Phúc La12108BC. KHL Văn Phú12153P. Văn Quán12109BC. Lê Lợi12154P. Mộ Lao12110BC. Nguyễn Chánh12155P. Yết Kiêu12111BC. Văn Mỗ12156P. Vạn Phúc12112BC. Nguyễn Trãi12157P. La Khê12113BC. La Khê12158P. Dương Nội12114BC. Phú Lãm12159P. Quang Trung12115BC. Ba La12160P. Yên Nghĩa12116BĐVHX Kiến Hưng12161P. Biên Giang12117BC. HCC Hà Đông12198P. Đồng Mai12118BC. Hệ 1 Hà Tây12199
4. Mã ZipCode Hà Nội – Quận Ba Đình
QUẬN BA ĐÌNHBC. Trung tâm quận Ba Đình11100P. Trúc Bạch11117Quận ủy11101P. Quán Thánh11118Hội đồng nhân dân11102P. Ngọc Hà11119Ủy ban nhân dân11103BCP. Ba Đình 111150Ủy ban Mặt trận Tổ quốc11104BCP. Ba Đình 211151P. Liễu Giai11106BCP. Hoàn Kiếm11152P. Vĩnh Phúc11107BC. Vĩnh Phúc11153P. Cống Vị11108BC. Cống Vị11154P. Ngọc Khánh11109BC. Giảng Võ11155P. Giảng Võ11110BC. Nguyễn Thái Học11156P. Thành Công11111BC. Quán Thánh11157P. Kim Mã11112BC. Thanh Niên11158P. Đội Cấn11113BC. Giao dịch 311159P. Điện Biên11114BC. HCC Hoàn Kiếm11198P. Nguyễn Trung Trực11115BC. Hệ 1 Hà Nội11199P. Phúc Xá11116
5. Mã bưu điện Hà Nội – Quận Tây Hồ
QUẬN TÂY HỒBC. Trung tâm quận Tây Hồ11200P. Bưởi11211Quận ủy11201P. Thuỵ Khuê11212Hội đồng nhân dân11202P. Yên Phụ11213Ủy ban nhân dân11203BCP. Tây Hồ 111250Ủy ban Mặt trận Tổ quốc11204BC. KĐT Ciputra11251P. Xuân La11206BC. Lạc Long Quân11252P. Quảng An11207BC. Âu Cơ11253P. Tứ Liên11208BC. Yên Thái11254P. Nhật Tân11209BC. Yên Phụ11255P. Phú Thượng11210
6. Mã bưu chính Hà Nội – Cầu Giấy, Hà Nội
QUẬN CẦU GIẤYBC. Trung tâm quận Cầu Giấy11300P. Trung Hoà11313Quận ủy11301BCP. Cầu Giấy 111350Hội đồng nhân dân11302BCP. Cầu Giấy 211351Ủy ban nhân dân11303BC. KHL Cầu Giấy11352Ủy ban Mặt trận Tổ quốc11304BC. Hoàng Sâm11353P. Quan Hoa11306BC. Nghĩa Tân11354P. Nghĩa Đô11307BC. Hoàng Quốc Việt11355P. Nghĩa Tân11308BC. Nguyễn Khánh Toàn11356P. Mai Dịch11309BC. KHL Trung Yên11357P. Dịch Vọng Hậu11310BC. Trung Hòa11358P. Dịch Vọng11311BC. HCC Đống Đa11398P. Yên Hoà11312
7. ZipCode Hà Nội – Quận Hoàng Mai
QUẬN HOÀNG MAIBC. Trung tâm quận Hoàng Mai11700P. Giáp Bát11716Quận ủy11701P. Định Công11717Hội đồng nhân dân11702P. Đại Kim11718Ủy ban nhân dân11703P. Hoàng Liệt11719Ủy ban Mặt trận Tổ quốc11704BCP. Hoàng Mai11750P. Thịnh Liệt11706BCP. TMĐT Hoàng Mai11751P. Yên Sở11707BCP. Bưu Tá Trần Phú11752P. Trần Phú11708BC. Trần Phú11753P. Lĩnh Nam11709BC. Tam Trinh11754P. Mai Động11710BC. Nguyễn An Ninh11755P. Thanh Trì11711BC. Đô Thị Định Công11756P. Vĩnh Hưng11712BC. Bắc Linh Đàm11757P. Hoàng Văn Thụ11713BC. Nguyễn Hữu Thọ11758P. Tân Mai11714BC. HCC Hai Bà Trưng11798P. Tương Mai11715
8. Postal Code Hà Nội – Quận Đống Đa
QUẬN ĐỐNG ĐABC. Trung tâm quận Đống Đa11500P. Khương Thượng11518Quận ủy11501P. Phương Mai11519Hội đồng nhân dân11502P. Kim Liên11520Ủy ban nhân dân11503P. Trung Tự11521Ủy ban Mặt trận Tổ quốc11504P. Phương Liên11522P. Hàng Bột11506P. Trung Phụng11523P. Văn Chương11507P. Nam Đồng11524P. Văn Miếu11508P. Thổ Quan11525P. Quốc Tử Giám11509P. Khâm Thiên11526P. Cát Linh11510BCP. Đống Đa 111550P. Ô Chợ Dừa11511BCP. Đống Đa 211551P. Láng Thượng11512BC. KHL Đống Đa11552P. Láng Hạ11513BC. Hoàng Cầu11553P. Quang Trung11514BC. Láng Trung11554P. Trung Liệt11515BC. Đặng Tiến Đông11555P. Thịnh Quang11516BC. Kim Liên11556P. Ngã Tư Sở11517BC. Xã Đàn11557
9. Mã Zip Hà Nội – Quận Long Biên
QUẬN LONG BIÊNBC. Trung tâm quận Long Biên11800P. Long Biên11814Quận ủy11801P. Cự Khối11815Hội đồng nhân dân11802P. Thạch Bàn11816Ủy ban nhân dân11803P. Phúc Lợi11817Ủy ban Mặt trận Tổ quốc11804P. Sài Đồng11818P. Việt Hưng11806P. Phúc Đồng11819P. Giang Biên11807BCP. Long Biên11850P. Thượng Thanh11808BC. KHL Trung tâm 511851P. Đức Giang11809BC. Đức Giang11852P. Ngọc Thuỵ11810BC. Ngô Gia Tự11853P. Ngọc Lâm11811BC. Long Biên11854P. Gia Thuỵ11812BC. Nguyễn Văn Cừ11855P. Bồ Đề11813BC. Sài Đồng11856
10. Mã bưu chính Hà Nội – Quận Thanh Xuân
QUẬN THANH XUÂNBC. Trung tâm quận Thanh Xuân11400P. Khương Trung11413Quận ủy11401P. Thượng Đình11414Hội đồng nhân dân11402P. Nhân Chính11415Ủy ban nhân dân11403P. Thanh Xuân Trung11416Ủy ban Mặt trận Tổ quốc11404BCP. Thanh Xuân11450P. Thanh Xuân Bắc11406BCP. TMĐT Thanh Xuân11451P. Thanh Xuân Nam11407BC. KHL Thanh Xuân11452P. Hạ Đình11408BC. Thanh Xuân Bắc11453P. Kim Giang11409BC. Bùi Xương Trạch11454P. Khương Đình11410BC. Khương Mai11455P. Khương Mai11411BC. Phương Liệt11456P. Phương Liệt11412BC. Khương Đình11457
11. Mã bưu điện Hà Nội – Quận Hai Bà Trưng
QUẬN HAI BÀ TRƯNGBC. Trung tâm quận Hai Bà Trưng11600P. Quỳnh Lôi11620Quận ủy11601P. Quỳnh Mai11621Hội đồng nhân dân11602P. Vĩnh Tuy11622Ủy ban nhân dân11603P. Thanh Lương11623Ủy ban Mặt trận Tổ quốc11604P. Thanh Nhàn11624P. Lê Đại Hành11606P. Cầu Dền11625P. Phố Huế11607BCP. Hai Bà Trưng 111650P. Đồng Nhân11608BCP. Hai Bà Trưng 211651P. Đống Mác11609BCP. TMĐT Bạch Đằng11652P. Bạch Đằng11610BC. Giao dịch 611653P. Phạm Đình Hổ11611BC. Nguyễn Công Trứ11654P. Ngô Thì Nhậm11612BC. Lò Đúc11655P. Bùi Thị Xuân11613BC. Đầm Trấu11656P. Nguyễn Du11614BC. Bách Khoa11657P. Bách Khoa11615BC. Chợ Mơ11658P. Đồng Tâm11616BC. KHL Hai Bà Trưng11659P. Trương Định11617BC. TMĐT Bạch Đằng11660P. Bạch Mai11618BC. Lạc Trung11661P. Minh Khai11619BC. Võ Thị Sáu11662
12. ZipCode Hà Nội – Quận Bắc Từ Liêm
QUẬN BẮC TỪ LIÊMBC. Trung tâm quận Bắc Từ Liêm11900P. Tây Tựu11914Quận ủy11901P. Minh Khai11915Hội đồng nhân dân11902P. Phú Diễn11916Ủy ban nhân dân11903P. Cổ Nhuế 111917Ủy ban Mặt trận Tổ quốc11904P. Xuân Tảo11918P. Phúc Diễn11906BCP. Bắc Từ Liêm11950P. Cổ Nhuế 211907BC. KHL Thăng Long 111951P. Xuân Đỉnh11908BC. Tân Xuân11952P. Đông Ngạc11909BC. Tài Chính11953P. Đức Thắng11910BC. Nhổn 111954P. Liên Mạc11911BC. Nhổn 211955P. Thượng Cát11912BC. Cổ Nhuế11956P. Thuỵ Phương11913
13. Mã ZipCode Hà Nội – Huyện Đông Anh
HUYỆN ĐÔNG ANHBC. Trung tâm huyện Đông Anh12300X. Kim Chung12319Huyện ủy12301X. Đại Mạch12320Hội đồng nhân dân12302X. Võng La12321Ủy ban nhân dân12303X. Hải Bối12322Ủy ban Mặt trận Tổ quốc12304X. Vĩnh Ngọc12323TT. Đông Anh12306X. Xuân Canh12324X. Uy Nỗ12307X. Tầm Xá12325X. Việt Hùng12308X. Đông Hội12326X. Liên Hà12309X. Mai Lâm12327X. Vân Hà12310X. Cổ Loa12328X. Xuân Nộn12311X. Dục Tú12329X. Nguyên Khê12312BCP. Đông Anh12350X. Tiên Dương12313BCP. KCN Thăng Long12351X. Vân Nội12314BC. Ga Đông Anh12352X. Thuỵ Lâm12315BC. Vân Trì12353X. Bắc Hồng12316BC. KCN Thăng Long12354X. Nam Hồng12317BC. Bắc Thăng Long12355X. Kim Nỗ12318BC. Lộc Hà12356
14. Postal Code Hà Nội – Huyện Gia Lâm
HUYỆN GIA LÂMBC. Trung tâm huyện Gia Lâm12400TT. Yên Viên12417Huyện ủy12401X. Đình Xuyên12418Hội đồng nhân dân12402X. Dương Hà12419Ủy ban nhân dân12403X. Đặng Xá12420Ủy ban Mặt trận Tổ quốc12404X. Cổ Bi12421TT. Trâu Quỳ12406X. Đông Dư12422X. Dương Xá12407X. Bát Tràng12423X. Dương Quang12408X. Kim Lan12424X. Phú Thị12409X. Văn Đức12425X. Kim Sơn12410X. Đa Tốn12426X. Lệ Chi12411X. Kiêu Kỵ12427X. Trung Mầu12412BCP. Gia Lâm12450X. Phù Đổng12413BC. KHL Gia Lâm12451X. Ninh Hiệp12414BC. Yên Viên12452X. Yên Thường12415BC. Đa Tốn12453X. Yên Viên12416
15. ZipCode Hà Nội – Huyện Thanh Trì
HUYỆN THANH TRÌBC. Trung tâm huyện Thanh Trì12500X. Tả Thanh Oai12514Huyện ủy12501X. Đại Áng 12515Hội đồng nhân dân12502X. Ngọc Hồi 12516Ủy ban nhân dân12503X. Liên Ninh 12517Ủy ban Mặt trận Tổ quốc12504X. Đông Mỹ 12518TT. Văn Điển12506X. Vạn Phúc 12519X. Yên Mỹ12507X. Duyên Hà 12520X. Tứ Hiệp12508X. Ngũ Hiệp 12521X. Tam Hiệp12509BCP. Thanh Trì 12550X. Thanh Liệt12510BC. KHL Thanh Trì 12551X. Tân Triều12511BC. Đông Mỹ 12552X. Hữu Hoà12512BC. Ngọc Hồi12553X. Vĩnh Quỳnh12513
16. Mã bưu chính Hà Nội – Huyện Ba Vì
HUYỆN BA VÌBC. Trung tâm huyện Ba Vì12600X. Tòng Bạt12623Huyện ủy12601X. Sơn Đà12624Hội đồng nhân dân12602X. Thuần Mỹ12625Ủy ban nhân dân12603X. Ba Trại12626Ủy ban Mặt trận Tổ quốc12604X. Minh Quang12627TT. Tây Đằng12606X. Khánh Thượng12628X. Chu Minh12607X. Ba Vì12629X. Minh Châu12608X. Yên Bài12630X. Phú Châu12609X. Vân Hòa12631X. Phú Phương12610X. Tản Lĩnh12632X. Châu Sơn12611X. Thụy An12633X. Tản Hồng12612X. Tiên Phong12634X. Phú Cường12613X. Đông Quang12635X. Cổ Đô12614X. Cam Thượng12636X. Vạn Thắng12615BCP. Ba Vì12650X. Phú Đông12616BC. Vạn Thắng12651X. Phong Vân12617BC. Nhông12652X. Thái Hòa12618BC. Suối Hai12653X. Đồng Thái12619BC. Sơn Đà12654X. Vật Lại12620BC. Chợ Mộc12655X. Phú Sơn12621BC. Tản Lĩnh12656X. Cẩm Lĩnh12622
17. Postal Code Hà Nội – Huyện Phúc Thọ
HUYỆN PHÚC THỌBC. Trung tâm huyện Phúc Thọ12800X. Sen Chiểu12817Huyện ủy12801X. Phương Độ12818Hội đồng nhân dân12802X. Thọ Lộc12819Ủy ban nhân dân12803X. Tích Giang12820Ủy ban Mặt trận Tổ quốc12804X. Trạch Mỹ Lộc12821TT. Phúc Thọ12806X. Phụng Thượng12822X. Phúc Hòa12807X. Ngọc Tảo12823X. Long Xuyên12808X. Tam Hiệp12824X. Thượng Cốc12809X. Hiệp Thuận12825X. Hát Môn12810X. Liên Hiệp12826X. Vân Nam12811X. Tam Thuấn12827X. Vân Hà12812X. Thanh Đa12828X. Vân Phúc12813BCP. Phúc Thọ12850X. Xuân Phú12814BC. Vân Nam12851X. Võng Xuyên12815BC. Ngọc Tảo12852X. Cẩm Đình12816BC. Tam Hiệp12853
18. Mã bưu chính Hà Nội – Huyện Sóc Sơn
HUYỆN SÓC SƠNBC. Trung tâm huyện Sóc Sơn12200X. Phú Cường12221Huyện ủy12201X. Phú Minh12222Hội đồng nhân dân12202X. Mai Đình12223Ủy ban nhân dân12203X. Phù Lỗ12224Ủy ban Mặt trận Tổ quốc12204X. Đông Xuân12225TT. Sóc Sơn12206X. Tiên Dược12226X. Tân Minh12207X. Đức Hoà12227X. Bắc Phú12208X. Xuân Thu12228X. Tân Hưng12209X. Kim Lũ12229X. Trung Giã12210X. Xuân Giang12230X. Hồng Kỳ12211X. Việt Long12231X. Phù Linh12212BCP. Sóc Sơn12250X. Nam Sơn12213BC. Trung Giã12251X. Bắc Sơn12214BC. Minh Trí12252X. Minh Trí12215BC. Tân Dân12253X. Minh Phú12216BC. Kim Anh12254X. Tân Dân12217BC. Nhà Ga T212255X. Hiền Ninh12218BC. Nhà Ga T112256X. Thanh Xuân12219BC. Nội Bài12257X. Quang Tiến12220BC. Phủ Lỗ12258
19. Mã ZipCode Hà Nội – Huyện Mê Linh
HUYỆN MÊ LINHBC. Trung tâm huyện Mê Linh12900X. Liên Mạc12914Huyện ủy12901X. Vạn Yên12915Hội đồng nhân dân12902X. Tiến Thịnh12916Ủy ban nhân dân12903X. Chu Phan12917Ủy ban Mặt trận Tổ quốc12904X. Thạch Đà12918X. Đại Thịnh12906X. Hoàng Kim12919TT. Quang Minh12907X. Văn Khê12920TT. Chi Đông12908X. Tráng Việt12921X. Kim Hoa12909X. Tiền Phong12922X. Thanh Lâm12910X. Mê Linh12923X. Tam Đồng12911BCP. Mê Linh12950X. Tiến Thắng12912BC. KCN Quang Minh12951X. Tự Lập12913BC. Thạch Đà12952X. Liên Mạc1291BC. Tiền Phong12953
20. Mã bưu điện Hà Nội – Huyện Thanh Oai
HUYỆN THANH OAIBC. Trung tâm huyện Thanh Oai13500X. Thanh Cao13516Huyện ủy13501X. Thanh Mai13517Hội đồng nhân dân13502X. Kim An13518Ủy ban nhân dân13503X. Kim Thư13519Ủy ban Mặt trận Tổ quốc13504X. Phương Trung13520TT. Kim Bài13506X. Dân Hòa13521X. Đỗ Động13507X. Cao Dương13522X. Thanh Văn13508X. Xuân Dương13523X. Thanh Thùy13509X. Hồng Dương13524X. Tam Hưng13510X. Liên Châu13525X. Mỹ Hưng13511X. Tân Ước13526X. Bình Minh13512BCP. Thanh Oai13550X. Cự Khê13513BC. Thanh Thuỳ13551X. Bích Hòa13514BC. Bình Đà13552X. Cao Viên13515BC. Ngã Tư Vác13553
21. Postal Code Hà Nội – Huyện Mỹ Đức
HUYỆN MỸ ĐỨCBC. Trung tâm huyện Mỹ Đức13700X. Tuy Lai13717Huyện ủy13701X. Hồng Sơn13718Hội đồng nhân dân13702X. Hợp Tiến13719Ủy ban nhân dân13703X. Hợp Thanh13720Ủy ban Mặt trận Tổ quốc13704X. An Tiến13721TT. Đại Nghĩa13706X. An Phú13722X. Phù Lưu Tế13707X. Hương Sơn13723X. Phùng Xá13708X. Hùng Tiến13724X. Xuy Xá13709X. Đốc Tín13725X. Lê Thanh13710X. Vạn Kim13726X. An Mỹ13711X. Đại Hưng13727X. Bột Xuyên13712BCP. Mỹ Đức13750X. Mỹ Thành13713BC. Kênh Đào13751X. Phúc Lâm13714BC. Cầu Dậm13752X. Đồng Tâm13715BC. Hương Sơn13753X. Thượng Lâm13716
22. Mã ZipCode Hà Nội – Huyện Ứng Hòa
HUYỆN ỨNG HÒABC. Trung tâm huyện Ứng Hòa13800X. Phù Lưu13822Huyện ủy13801X. Lưu Hoàng13823Hội đồng nhân dân13802X. Hồng Quang13824Ủy ban nhân dân13803X. Đội Bình13825Ủy ban Mặt trận Tổ quốc13804X. Đại Hùng13826TT. Vân Đình13806X. Trầm Lộng13827X. Phương Tú13807X. Đại Cường13828X. Liên Bạt13808X. Đông Lỗ13829X. Quảng Phú Cầu13809X. Kim Đường13830X. Trường Thịnh13810X. Minh Đức13831X. Hoa Sơn13811X. Đồng Tân13832X. Viên Nội13812X. Trung Tú13833X. Viên An13813X. Tảo Dương Văn13834X. Cao Thành13814BCP. Ứng Hòa13850X. Sơn Công13815BC. Cầu Lão13851X. Đồng Tiến13816BC. Ba Thá13852X. Hòa Xá13817BC. Đặng Giang13853X. Vạn Thái13818BC. Lưu Hoàng13854X. Hòa Nam13819BC. Chợ Ngăm13855X. Hòa Phú13820BC. Chợ Cháy13856X. Hòa Lâm13821
23. Mã Zip Hà Nội – Huyện Đan Phượng
HUYỆN ĐAN PHƯỢNGBC. Trung tâm huyện Đan Phượng13000X. Liên Hồng13014Huyện ủy13001X. Hồng Hà13015Hội đồng nhân dân13002X. Trung Châu13016Ủy ban nhân dân13003X. Thọ Xuân13017Ủy ban Mặt trận Tổ quốc13004X. Thọ An13018TT. Phùng13006X. Phương Đình13019X. Đan Phượng13007X. Đồng Tháp13020X. Thượng Mỗ13008X. Song Phượng13021X. Hạ Mỗ13009BCP. Đan Phượng13050X. Tân Hội13010BC. Bến Xe Phùng13051X. Tân Lập13011BC. Tân Hội13052X. Liên Trung13012BC. Thọ An13053X. Liên Hà13013
24. ZipCode Hà Nội – Huyện Phú Xuyên
HUYỆN PHÚ XUYÊNBC. Trung tâm huyện Phú Xuyên13900X. Hồng Minh13922Huyện ủy13901X. Tri Trung13923Hội đồng nhân dân13902X. Phú Túc13924Ủy ban nhân dân13903X. Hoàng Long13925Ủy ban Mặt trận Tổ quốc13904X. Chuyên Mỹ13926TT. Phú Xuyên13906X. Vân Từ13927X. Phúc Tiến13907X. Phú Yên13928X. Tri Thủy13908X. Châu Can13929X. Khai Thái13909X. Đại Xuyên13930X. Nam Triều13910X. Bạch Hạ13931X. Hồng Thái13911X. Minh Tân13932TT. Phú Minh13912X. Quang Lãng13933X. Thụy Phú13913BCP. Phú Xuyên13950X. Văn Nhân13914BC. Chợ Bìm13951X. Nam Phong13915BC. Vạn Điểm13952X. Sơn Hà13916BC. Tân Dân13953X. Quang Trung13917BC. Đồng Quan13954X. Tân Dân13918BC. Hồng Minh13955X. Đại Thắng13919BC. Cầu Giẽ13956X. Văn Hoàng13920BC. Minh Tân13957X. Phượng Dực13921
25. Mã bưu chính Hà Nội – Huyện Hoài Đức
HUYỆN HOÀI ĐỨCBC. Trung tâm huyện Hoài Đức13200X. An Thượng13216Huyện ủy13201X. Đông La13217Hội đồng nhân dân13202X. La Phù13218Ủy ban nhân dân13203X. An Khánh13219Ủy ban Mặt trận Tổ quốc13204X. Lại Yên13220TT. Trạm Trôi13206X. Vân Canh13221X. Đức Thượng13207X. Di Trạch13222X. Minh Khai13208X. Kim Chung13223X. Dương Liễu13209X. Sơn Đồng13224X. Cát Quế13210X. Đức Giang13225X. Yên Sở13211BCP. Hoài Đức13250X. Đắc Sở13212BC. Chợ Sấu13251X. Tiền Yên13213BC. Vân Côn13252X. Song Phương13214BC. Ngãi Cầu13253X. Vân Côn13215
26. Mã ZipCode Hà Nội – Huyện Quốc Oai
HUYỆN QUỐC OAIBC. Trung tâm huyện Quốc Oai13300X. Phú Mãn13316Huyện ủy13301X. Hòa Thạch13317Hội đồng nhân dân13302X. Đông Yên13318Ủy ban nhân dân13303X. Cấn Hữu13319Ủy ban Mặt trận Tổ quốc13304X. Nghĩa Hương13320TT. Quốc Oai13306X. Thạch Thán13321X. Yên Sơn13307X. Cộng Hòa13322X. Phượng Cách13308X. Đồng Quang13323X. Sài Sơn13309X. Tân Hòa13324X. Ngọc Mỹ13310X. Tân Phú13325X. Ngọc Liệp13311X. Đại Thành13326X. Liệp Tuyết13312BCP. Quốc Oai13350X. Tuyết Nghĩa13313BC. Sài Sơn13351X. Phú Cát13314BC. Hòa Phú13352X. Đông Xuân13315BC. Cấn Hữu13353
27. Postal Code Hà Nội – Huyện Chương Mỹ
HUYỆN CHƯƠNG MỸBC. Trung tâm huyện Chương Mỹ13400X. Trần Phú13423Huyện ủy13401X. Đồng Lạc13424Hội đồng nhân dân13402X. Hồng Phong13425Ủy ban nhân dân13403X. Đồng Phú13426Ủy ban Mặt trận Tổ quốc13404X. Hòa Chính13427TT. Chúc Sơn13406X. Phú Nam An13428X. Phụng Châu13407X. Văn Võ13429X. Tiên Phương13408X. Thượng Vực13430X. Ngọc Hòa13409X. Hoàng Diệu13431X. Trường Yên13410X. Quảng Bị13432X. Phú Nghĩa13411X. Hợp Đồng13433X. Đông Phương Yên13412X. Tốt Động13434X. Trung Hòa13413X. Đại Yên13435X. Thanh Bình13414X. Lam Điền13436X. Đông Sơn13415X. Thụy Hương13437X. Thủy Xuân Tiên13416BCP. Chương Mỹ13450TT. Xuân Mai13417BC. Xuân Mai13451X. Nam Phương Tiến13418BC. Trường Yên13452X. Tân Tiến13419BC. Quảng Bị13453X. Hoàng Văn Thụ13420BC. Hoàng Văn Thụ13454X. Hữu Văn13421BC. Miếu Môn13455X. Mỹ Lương13422
28. Mã Zip Hà Nội – Huyện Thường Tín
HUYỆN THƯỜNG TÍNBC. Trung tâm huyện Thường Tín13600X. Nguyễn Trãi13621Huyện ủy13601X. Dũng Tiến13622Hội đồng nhân dân13602X. Nghiêm Xuyên13623Ủy ban nhân dân13603X. Tô Hiệu13624Ủy ban Mặt trận Tổ quốc13604X. Văn Tự13625TT. Thường Tín13606X. Minh Cường13626X. Hà Hồi13607X. Vạn Điểm13627X. Vân Tảo13608X. Thống Nhất13628X. Thư Phú13609X. Lê Lợi13629X. Tự Nhiên13610X. Thắng Lợi13630X. Hồng Vân13611X. Quất Động13631X. Ninh Sở13612X. Chương Dương13632X. Duyên Thái13613X. Liên Phương13633X. Văn Bình1361X. Hiền Giang13634X. Văn Bình13614BCP. Thường Tín13650X. Nhị Khê13615BC. KHL Thường Tín13651X. Khánh Hà13616BC. Vân La13652X. Hòa Bình13617BC. Quán Gánh13653X. Văn Phú13618BC. Dũng Tiến13654X. Tiền Phong13619BC. Chợ Tía13655X. Tân Minh13620BC. Cầu Chiếc13656
29. ZipCode Hà Nội – Huyện Thạch Thất
HUYỆN THẠCH THẤTBC. Trung tâm huyện Thạnh Thất13100X. Hạ Bằng13117Huyện ủy13101X. Đồng Trúc13118Hội đồng nhân dân13102X. Cần Kiệm13119Ủy ban nhân dân13103X. Kim Quan13120Ủy ban Mặt trận Tổ quốc13104X. Thạch Xá13121TT. Liên Quan13106X. Bình Phú13122X. Phú Kim13107X. Phùng Xá13123X. Đại Đồng13108X. Hữu Bằng13124X. Cẩm Yên13109X. Dị Nậu13125X. Lại Thượng13110X. Canh Nậu13126X. Bình Yên13111X. Hương Ngải13127X. Tân Xã13112X. Chàng Sơn13128X. Thạch Hoà13113BCP. Thạch Thất13150X. Yên Bình13114BC. Hoà Lạc13151X. Yên Trung13115BC. Yên Bình13152X. Tiến Xuân13116BC. Bình Phú13153
30. Mã bữu chính Hà Nội – Thị xã Sơn Tây
THỊ XÃ SƠN TÂYBC. Trung tâm thị xã Sơn Tây12700X. Kim Sơn12713Thị ủy12701X. Cổ Đông12714Hội đồng nhân dân12702X. Sơn Đông12715Ủy ban nhân dân12703P. Trung Sơn Trầm12716Ủy ban Mặt trận Tổ quốc12704P. Sơn Lộc12717P. Lê Lợi12706P. Trung Hưng12718P. Viên Sơn12707P. Quang Trung12719P. Phú Thịnh12708P. Ngô Quyền12720X. Đường Lâm12709BCP. Sơn Tây12750X. Xuân Sơn12710BC. Xuân Khanh12751X. Thanh Mỹ12711BC. Đồng Mô12752P. Xuân Khanh12712BC. Sơn Lộc12753
Theo quy định về mã bưu chính Việt Nam, thì thay vì có 6 chữ số như trước, mã bưu chính quốc gia chỉ gồm có 5 ký tự số. Trong đó thì ký tự đầu tiên trong mã bưu chính là mã vùng, theo quy định thì cả nước sẽ chia thành 10 vùng với số đánh là từ 0 – 9 và mỗi vùng sẽ có nhiều nhất là 10 tỉnh. Hà Nội là 1 trong các tỉnh nằm xung quanh Hà Nội thuộc vùng 2 nên ký tự mã bưu chính đầu tiên sẽ là số 1. Do đó, chỉ 2 ký tự đầu tiên trong mã bưu chính, mọi người có thể đoán chính xác được tỉnh, thành phố.
Trên đây, chúng tôi đã tổng hợp và cập nhật (Update) Mã ZIP Hà Nội mới nhất, hy vọng sẽ giải đáp được thắc mắc của bạn đọc về mã bưu chính Hà Nội là bao nhiêu. Nếu muốn tìm mã bưu điện các tỉnh, bạn có thể tham khảo mã bưu điện các tỉnh được Trường Hải Tiến Giang cập nhật (Update) để khai báo khi đăng ký dùng tốt và chính xác nhất.
Vào năm 2018, mã bưu chính các tỉnh của Việt Nam đã có sự sửa đổi và được áp dụng cho đến nay. Chính vì vậy, để cập nhật (Update) chính xác mã bưu chính Hà Nội là bao nhiêu, bạn hãy tham khảo danh sách Zip Code ở dưới đây với các quận, huyện khác nhau trong thành phố.