asd
Trang chủThủ ThuậtWord - Excel - PowerPointCách nhập văn bản bằng giọng nói không cần phần mềm

Cách nhập văn bản bằng giọng nói không cần phần mềm

Nhập văn bản bằng giọng nói trên Word 2010, Google Docs, Slide như thế nào? Rất đơn giản. Dưới đây là cách nhập văn bản bằng giọng nói Word và các app tài liệu khác.

Cách nhập văn bản bằng giọng nói không cần phần mềm

Việc biên tập tài liệu, soạn thảo văn bản ngày nay thật dễ dàng nhờ có sự trợ giúp của những phần mềm thông minh như Microsoft Word, Google Docs, WordPad, hay WPS Office với nhiều chức năng hữu ích.

Dù phần lớn những tool kể trên đều đã cung cấp chức năng kiểm tra và gợi ý sửa lỗi chính tả nhưng nếu phải rà soát lại toàn bộ nội dung một tài liệu nhiều trang thì vẫn thật tốn thời gian phải không? Trong trường hợp đó, tại sao bạn không dùng tool hỗ trợ gõ văn bản bằng giọng nói trên Google Docs hay Google Slides. Không chỉ tiết kiệm thời gian, chức năng này còn giúp bạn hạn chế lỗi chính tả đáng kể. Dưới đây là chi tiết cách nhập văn bản bằng giọng nói trên Google Docs.

Lưu ý: chức năng này mới chỉ có trên trình duyệt Google Chrome.

nhap van ban bang giong noi 1

Bước 1: Bật mic

Để nhập liệu hay ra lệnh bằng giọng nói, bạn cần bật mic máy tính và đảm bảo nó hoạt động.

Thiết bị và mic trên máy tính khác nhau tùy theo từng thiết bị. Vì thế, bạn nên kiểm tra hướng dẫn dùng PC để có điều chỉnh phù hợp. lắp đặt mic thường nằm trong System Preferences trên Mac hoặc Control Panel của máy tính Windows.

Bước 2: Nhập giọng nói

Bắt đầu nhập giọng nói trong Google Docs

Google Docs

  • Kiểm tra xem micro của bạn có hoạt động không.
  • Mở một tài liệu trong Google Docs bằng trình duyệt Chrome.
  • Nhấp vào Tools > Voice typing… Một hộp micro xuất hiện.
  • Khi bạn sẵn sàng nói, nhấp vào micro.
  • Nói rõ ràng, với âm lượng và tốc độ bình thường.
  • Khi hoàn tất, nhấp lại vào micro.
  • nhap van ban bang giong noi 2

    Bạn có thể xem bài với hướng dẫn chi tiết hơn: Cách soạn thảo văn bản bằng giọng nói với Google Docs

    Nhập giọng nói trong Slides speaker notes

    Google Slides

  • Kiểm tra xem micro của bạn có hoạt động không.
  • Mở bản trình bày trong Google Slides bằng trình duyệt Chrome.
  • Nhấp vào Tools > Voice type… Speaker Notes mở và một hộp micro xuất hiện.
  • Khi bạn sẵn sàng nói, nhấp vào micro.
  • Nói rõ ràng, với âm lượng và tốc độ bình thường.
  • Khi hoàn tất, nhấp lại vào micro.
  • nhap van ban bang giong noi 3

    Sửa lỗi khi nhập văn bản bằng giọng nói

    Nếu bạn mắc lỗi khi đang nói, hãy di chuyển con trỏ chuột đến phần văn bản lỗi và sửa mà không cần tắt micro. Sau khi sửa lỗi, di chuyển con trỏ trở lại nơi muốn tiếp tục. Để xem danh sách các đề xuất, nhấp chuột phải vào các từ được gạch chân màu xám.

    Dùng trình duyệt Chrome

    Nếu không thể tìm thấy Voice Typing trong menu Tools ở Google Docs, đó là do bạn không dùng Google Chrome. Nếu đã đăng nhập app soạn thảo văn bản này bằng trình duyệt khác, bạn sẽ bị thiếu một số chức năng.

    Xóa cache và dữ liệu trên Chrome

    Nếu Chrome đang tích lũy nhiều dữ liệu và cache, chúng có thể ảnh hưởng tới một số hoạt động và chức năng của website. Để tránh điều này, bạn nên xóa cookie, cache và lịch sử của trình duyệt. Chi tiết từng bước như sau:

  • Click menu 3 chấm từ góc phải từ trên xuống.
  • Tới More Tools > Clear browsing data.
  • Đặt Time range sang All time.
  • Tích tất cả 3 lựa chọn.
  • Click Clear data.
  • Chạy trình khắc phục sự cố trên Windows

    Win 10 luôn có sẵn tool này và bạn có thể dùng để khắc phục lỗi liên quan tới âm thanh. Hãy làm theo các bước sau để chạy sửa lỗi ghi âm khi đang tìm cách gõ văn bản bằng giọng nói:

  • Click Start > Settings > Update & Security.
  • Chọn Troubleshoot > Recording Audio > Run the troubleshooter.
  • Làm theo hướng dẫn để hoàn tất quá trình này.
  • Các ngôn ngữ có thể nhập bằng giọng nói

    Bạn có thể nhập văn bản bằng giọng nói bằng hầu hết thứ tiếng trên thế giới. Nếu muốn nhập bằng ngôn ngữ nào, bạn cần xây dựng sửa đổi ngôn ngữ tài khoản Google sang ngôn ngữ mình cần nhập.

    Cách thêm dấu câu

    Bạn có thể dùng các cụm từ này để thêm dấu câu vào văn bản của mình.

    • Period (xuống đoạn)
    • Comma (phẩy)
    • Exclamation point (chấm than)
    • Question mark (chấm hỏi)
    • New line (xuống dòng)
    • New paragraph (đoạn mới)

    Lưu ý: Dấu câu chỉ hoạt động với tiếng Đức, Anh, Tây Ban Nha, tiếng Pháp, Ý và Nga. Trong tiếng Tây Ban nha, dấu câu ở đầu câu, những dấu đặc biệt như ¡ hoặc ¿ thì phải gõ tay.

    Bước 3: dùng lệnh thoại

    Sau khi nhập text bằng giọng nói, bạn có thể dụng lệnh thoại để chỉnh sửa và định dạng tài liệu của mình. Ví dụ “Select paragraph,” “italics,” hoặc “Go to the end of the line”.

    Khẩu lệnh chỉ có sẵn bằng tiếng Anh. Ngôn ngữ tài khoản và ngôn ngữ tài liệu đều phải là tiếng Anh. Lệnh thoại không khả dụng trong Slides speaker notes.

    Các khẩu lệnh khi chỉnh sửa văn bản

    Chọn văn bản

    • Select [word or phrase]
    • Select all
    • Select all matching text
    • Select list item
    • Select list items at current level
    • Select next character
    • Select next [number] characters
    • Select last character
    • Select last [number] characters
    • Select line
    • Select next line
    • Select next [number] lines
    • Select last line
    • Select last [number] lines
    • Select paragraph
    • Select next paragraph
    • Select next [number] paragraphs
    • Select last paragraph
    • Select last [number] paragraphs
    • Select word
    • Select next word
    • Select next [number] words
    • Select last word
    • Select last [number] words
    • Deselect
    • Unselect
    • Select none

    Định dạng tài liệu

    • Apply heading [1–6]
    • Apply normal text
    • Apply subtitle
    • Apply title
    • Bold
    • Italicize
    • Italics
    • Strikethrough
    • Subscript
    • Superscript
    • Underline
    • All caps [word or phrase]: VIẾT HOA TẤT CẢ CÁC CHỮ CÁI
    • Capitalize [word or phrase]: Chỉ Viết Hoa Chữ Cái Đầu Tiên Của Mỗi Từ.

    Màu chữ và Highlight

    • Text color [color]
    • Highlight
    • Highlight [color]
    • Background color [color]
    • Remove highlight
    • Remove background color

    Các màu có sẵn là: đỏ, đỏ berry, cam, vàng, xanh lá cây, lục lam, xanh lam, xanh ngô, tím, đỏ tươi, đen, trắng và xám. Đối với tất cả các màu ngoại trừ đen và trắng, bạn có thể sửa đổi độ đậm nhạt cho màu bằng cách thêm số 1-3 sau màu (1-4 đối với màu xám) Ví dụ: nếu bạn nói “dark purple 3”; nếu nói chỉ nói “highlight”, nó sẽ mặc định highlight bằng màu vàng.

    Cỡ chữ

    • Font size
    • Decrease font size
    • Increase font size
    • Font size [6-400]
    • Make bigger
    • Make smaller

    Định dạng đoạn

    • Decrease indent
    • Increase indent
    • Line spacing [1-100]
    • Line spacing double
    • Line spacing single

    Căn chỉnh

    • Align center
    • Align justified
    • Align left
    • Align right
    • Center align
    • Left align
    • Right align

    Cột

    • Apply 1 column
    • Apply 2 columns
    • Apply 3 columns
    • Column options
    • Insert column break

    Danh sách

    • Create bulleted list
    • Create numbered list
    • Insert bullet
    • Insert number

    Bỏ định dạng

    • Clear formatting
    • Remove formatting
    • Remove bold
    • Remove italics
    • Remove strikethrough
    • Remove underline

    Chỉnh sửa tài liệu

    • Copy
    • Cut
    • Paste
    • Delete: Xóa từ trước con trỏ.
    • Delete last word
    • Delete [word or phrase]
    • Insert link [then say the URL you want to use]. Nếu chọn URL và nói Insert link, đoạn văn bản được chọn sẽ trở thành một siêu liên kết.
    • Copy link
    • Delete link
    • Insert table of contents
    • Delete table of contents
    • Update table of contents
    • Insert comment [then say your comment]
    • Insert bookmark
    • Insert equation
    • Insert footer
    • Insert footnote
    • Insert header
    • Insert horizontal line
    • Insert page break

    Thêm và chỉnh sửa bảng

    • Insert table
    • Insert table [1-20] rows by [1-20] columns
    • Insert row
    • Insert column
    • Insert new column
    • Insert new column on the left
    • Insert new row
    • Insert new row above
    • Insert new row below
    • Delete column
    • Delete row
    • Delete table
    • Remove column
    • Remove row
    • Remove table
    • Exit table

    Di chuyển trong tài liệu

    Ví dụ: Bạn muốn đi đến cuối tài liệu, nói: Go to end of paragraph

    Phần 1 Phần 2

    Phần 3

    Go to

    Move to

    end of

    start of

    paragraph

    column

    line

    row

    table

    document

    Go to

    Move to

    next

    previous

    character

    column

    footnote

    formatting change

    heading

    heading [1-6]

    image

    line

    link

    list

    list item

    misspelling

    paragraph

    row

    table

    word

    page

    Go

    Move

    forward

    backward

    [number] characters

    [number] words

    Go

    Move

    up

    down

    [number] lines

    [number] paragraphs

    Cuộn

    • Scroll down
    • Scroll up

    Kết thúc nhập bằng giọng nói

    Nói “Stop listening”.

    Tiếp tục nhập bằng giọng nói

    • Để di chuyển con trỏ đến cuối đoạn văn và bắt đầu nhập, nói “Resume”.
    • Để di chuyển con trỏ đến cuối một từ hoặc cụm từ cụ thể, nói “Resume with [từ hoặc cụm từ]

    Hoặc các lệnh khác như:

    • Go to the end of the paragraph
    • Move to the end of the paragraph
    • Go to the end of the line
    • Move to the end of the line
    • Go to [word].

    Mở danh sách khẩu lệnh trong tài liệu

    Nói một trong cách lệnh sau:

    • Voice typing help
    • Voice commands list
    • See all voice commands

    Trỏ (để truy cập)

    Để dùng các lệnh này, bật hỗ trợ trình đọc màn hình. Tốt nhất là đeo tai nghe để phản hồi của trình đọc màn hình không được nhập vào tài liệu của bạn.

    • Speak cursor location
    • Speak from cursor location
    • Speak selection
    • Speak selection formatting
    • Speak table row and column headers
    • Speak table cell location
    • Speak table column header
    • Speak table row header

    Các lỗi khi nhập văn bản bằng giọng nói

    Lỗi: “We’re having trouble hearing you”

    • Di chuyển đến khu vực yên tĩnh.
    • Cắm micro ngoài.
    • Điều chỉnh âm lượng đầu vào trên micro của bạn.

    Micro không hoạt động

    • Chắc chắn micro không bị hỏng.
    • Kiểm tra lắp đặt micro trong tùy chọn (Option) hệ thống máy tính.
    • Xem micro đã được cắm chưa và không có ứng dụng khác đang dùng nó.
    • Di chuyển đến căn phòng yên tĩnh.
    • Khởi động lại máy tính.

    Lệnh thoại không khả dụng

    • Nói chậm và rõ.
    • Pause trước và sau mỗi lệnh. Ví dụ bạn nói “select all”, từ “select all” sẽ hiển thị trước khi văn bản của bạn được chọn tất cả.
    • Micro hiển thị trong một bóng bóng chứa lệnh gần nhất. Xá minh rằng Docs hoặc Slides đã nghe đúng lệnh hay chưa. Nếu chưa, bạn chỉ cần nói “Undo”.

    Cách đánh văn bản bằng giọng nói trên Word

    Đảm bảo bạn đã kết nối mic với máy tính để dùng chức năng chuyển lời nói thành văn bản trên Word – Dictate.

  • Trong Microsoft Word, đảm bảo bạn đang ở tab Home, sau đó click Dictate.
  • Bạn sẽ nghe thấy một tiếng bíp cho biết nút Dictate đổi sang một đèn thu âm màu đỏ. Giờ nó sẽ nghe lắng nghe những gì bạn nói.
  • Hãy nói rõ ràng và Word sẽ chuyển mọi thứ bạn nói thành văn bản trên tài liệu hiện tại. Nhớ đọc to cả các dấu ngắt câu. Bạn cũng có thể nói New line để xuống dòng. Nó có chức năng tương tự như nút Enter hoặc Return trên bàn phím.
  • Khi đọc xong văn bản, click Dictate lần nữa hoặc tắt nó bằng cách nói Turn the dictate feature off.
  • Bạn vẫn có thể gõ bằng bàn phím trong khi bật Dictate. Thế nhưng nếu click vào bên ngoài Word hoặc chuyển sang chương trình khác, Dictate sẽ tự động tắt.
  • Muốn sửa đổi ngôn ngữ, bạn có thể click mũi tên trỏ xuống trên nút Dictate để chọn một trong số 9 ngôn ngữ có sẵn.
  • Cách nhập văn bản bằng giọng nói trên word

    Cách dùng Dictate trên iOS và Android

    Nếu đang dùng chức năng Dictate trên thiết bị iOS và Android, quá trình đánh văn bản bằng giọng nói sẽ hơi khác một chút. Thay vì tìm nút Dictate trên ribbon, bạn sẽ thấy nó nằm ngay trên màn hình ở bên phải phía trên của menu định dạng.

    Ngay sau khi click nút này, nó sẽ bắt đầu ghi lại những gì bạn nói.

    Dùng Dictate trên iPad

    Trên iPad, chức năng đọc chính tả được nhúng trực tiếp vào bàn phím trên màn hình. Bạn sẽ thấy icon micro ở bên trái của thanh tác vụ. Ngay khi nhấn vào nó, bạn sẽ có hình ảnh tần số âm thanh của bản ghi âm.

    Đánh văn bản bằng giọng nói

    Trước khi bắt đầu nói, hãy cho phép ứng dụng Microsoft Word dùng mic ở lần đầu tiên bạn dùng chức năng đọc chính tả.

    Cách sửa đổi lắp đặt Dictation trên Word

    Bạn có thể sửa đổi lắp đặt đọc chính tả của Word bằng cách chọn icon hình bánh xe trên cửa sổ tương ứng. Tại đây, bạn có thể sửa đổi những lựa chọn sau:

    Cài đặt Dictation trên MS Word

    • Auto punctuation: Cho phép Word tự động đặt dấu chấm câu vào tài liệu nếu được hỗ trợ.
    • Profanity filter: Đánh dấu các từ và cụm từ nhạy cảm bằng **** thay vì từ trong ngôn ngữ nói.
    • Spoken language: Cho phép bạn chọn ngôn ngữ đọc ở menu thả xuống.

    Ngôn ngữ được hỗ trợ nhập văn bản bằng giọng nói trên Word

    Bên cạnh tiếng Anh, Microsoft Word cũng hỗ trợ nhập văn bản bằng giọng đọc các ngôn ngữ sau:

    • Trung Quốc
    • Tây Ban Nha
    • Pháp
    • Đức
    • Ý
    • Bồ Đào Nha
    • Nhật
    • Nauy
    • Thụy Điển
    • Đan Mạch
    • Hà Lan
    • Phần Lan
    • Hindi
    • Hàn Quốc

    Mỗi ngôn ngữ có bộ lệnh riêng. Bạn nên chọn nó trước khi đánh Word bằng giọng nói.

    chức năng soạn thảo văn bản bằng giọng nói rất hữu ích khi bạn lười gõ hoặc đang bận tay làm một việc khác mà vẫn muốn nhập văn bản. Hy vọng bài viết này hữu ích với bạn!

    Nhập văn bản bằng giọng nói trên Word 2010, Google Docs, Slide như thế nào? Rất đơn giản. Dưới đây là cách nhập văn bản bằng giọng nói Word và các app tài liệu khác.

    Sending
    User Review
    0 (0 votes)

    RELATED ARTICLES