asd
Trang chủGameGame MobileCách ghép đồ DTCL mùa 11 Họa Thế Chi Linh, trang bị...

Cách ghép đồ DTCL mùa 11 Họa Thế Chi Linh, trang bị DTCL Mùa 11 chi tiết nhất

Tham khảo ngay các mẫu tai nghe Gaming giá rẻ nhất:

DTCL Mùa 11 với chủ đề Họa Thế Chi Linh đã chuẩn bị cập bến sever Việt Nam với một chút sửa đổi để game thủ có thể sáng tạo thêm nhiều lối chơi thú vị hơn. Cùng tìm hiểu chi tiết về các trang bị này và cách ghép đồ DTCL Mùa 11 trên laptop, PC bạn nhé!

Cách ghép đồ DTCL mùa 11, trang bị DTCL Mùa 11 chi tiết nhất

I. Trang Bị Và Cách Ghép Đồ DTCL Mùa 11

Trang bị DTCL Mùa 11 sẽ có nhiều sửa đổi so với các mùa trước. Tổng hợp cách lên đồ, ghép đồ dtcl mùa 11 gồm:

1. Kiếm BF

Ghép với kiếm B.F.

Ghép với kiếm B.F.

Ghép với kiếm B.F.

Ghép với Kiếm B.F

Kiếm B.F. Kiếm B.F. + Kiếm B.F. Kiếm B.F. = Lưỡi Kiếm Tử Thần Kiếm Tử Thần

  • Chỉ Số: +20 Sát Thương Vật Lý
  • Công Dụng: Chủ sở hữu nhận thêm 66% Sức Mạnh Công Kích. Gây thêm 8% sát thương

Kiếm B.F. Kiếm B.F. + Giáp Lưới Giáp Lưới = Áo Choàng Bóng Tối Áo Choàng Bóng Tối

  • Chỉ Số: +20 Giáp, +10 Sát Thương Vật Lý
  • Công Dụng: Khi dưới 60% Máu, chủ sở hữu trong một thời gian ngắn trở nên tàng hình, không bị chọn làm mục tiêu và nhận các hiệu ứng bất lợi. Sau đó, họ nhận thêm 15% Tốc độ Đánh.

Kiếm B.F. Kiếm B.F. + Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ = mong-vuot Móng Vuốt Sterak

  • Chỉ Số: +10 Sát thương Đòn đánh, +150 Máu
  • Công Dụng: Một lần trong mỗi trận chiến ở mức 60% Máu, tăng 20% máu tối đa và tăng 35% Sát thương Vật lý cho đến hết trận chiến.

Kiếm B.F. Kiếm B.F. + Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ = Kiếm Súng Hextech Kiếm Súng Hextech

  • Chỉ Số: +10 Sát thương Đòn đánh, +10 Sát thương Kỹ năng
  • Công Dụng: Sát thương hồi cho chủ sở hữu và đồng minh thấp máu nhất cho 22% sát thương gây ra.

Kiếm B.F. Kiếm B.F. + Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc =  Huyết Kiếm Huyết Kiếm

  • Chỉ Số: +10 Sát thương Đòn đánh, +20 Kháng Phép
  • Công Dụng: Hồi máu cho chủ sở hữu dựa trên 25% sát thương gây ra. Lần đầu tiên trong trận đấu khi xuống dưới 40% Máu, nhận một lá chắn tương đương 25% Máu tối đa tồn tại trong 5 giây.

Kiếm B.F. Kiếm B.F. + Cung Gỗ Cung Gỗ = Diệt Khổng Lồ Diệt Khổng Lồ

  • Chỉ Số: +10 Sát thương Đòn đánh, +10% Tốc Độ Đánh
  • Công Dụng: Sức Mạnh Công Kích của chủ sở hữu tăng 15% và 15 Sức Mạnh Phép Thuật. Nếu máu kẻ địch lớn hơn 1600, sát thương cộng thêm sẽ là 25%.

Kiếm B.F. Kiếm B.F. + Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập = Vô Cực Kiếm Vô Cực Kiếm

  • Chỉ Số: +10 Sát thương Đòn đánh
  • Công Dụng: Chủ sở hữu nhận 20% Sát Thương Vật Lý và 15% Tỉ Lệ Chí Mạng. Sát thương từ kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng được trang bị đã có thể chí mạng, tăng  thêm 10% tỷ lệ chí mạng

Kiếm B.F. Kiếm B.F. + Xẻng Vàng Xẻng Vàng = Ấn Tuyết Nguyệt Ấn Tuyết Nguyệt

  • Chỉ Số: +10 Sát Thương Vật Lý
  • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Tuyết Nguyệt

Kiếm B.F. Kiếm B.F. + Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần = Ngọn Giáo Shojin Ngọn Giáo Shojin

  • Chỉ Số: +10 Sát Thương Vật Lý, +15 Năng Lượng
  • Công Dụng: Nhận thêm 15 Sức Mạnh Phép Thuật. Hồi lại 5 năng lượng mỗi đòn đánh

Tải VNPay tặng quá lên đến 1 triệu

2. Gậy Quá Khổ

Ghép với gậy quá khổ

Ghép với Gậy Quá Khổ

Ghép với gậy quá khổ

Ghép với Gậy Quá Khổ

Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ + Kiếm B.F. Kiếm B.F. = Kiếm Súng Hextech Kiếm Súng Hextech

  • Chỉ Số: +10 Sát Thương Kỹ Năng, +10 Sát Thương Đòn Đánh
  • Công Dụng: Sát thương hồi cho chủ sở hữu và đồng minh thấp máu nhất cho 22% sát thương gây ra.

Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ + Giáp Lưới Giáp Lưới = vuong-mien Vương Miện Suy Vong 

  • Chỉ Số: +10 Sát thương Kỹ năng, +20 Giáp
  • Công Dụng: Bắt đầu giao chiến: Nhận lá chắn tương đương 30% Máu tối đa trong 8 giây. Khi lá chắn hết hiệu lực hoặc bị phá hủy, nhận 35 SMPT cho đến hết giao chiến. 

Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ + Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ = Quỷ Thư Morello Quỷ Thư Morello

  • Chỉ Số: +150 Máu, +10 Sát thương Kỹ năng
  • Công Dụng: Tăng 10 Sức Mạnh Phép Thuật. Khi chủ sở hữu gây sát thương phép hoặc sát thương chuẩn bằng kỹ năng, thiêu đốt mục tiêu, gây sát thương chuẩn bằng 10% Máu tối đa của mục tiêu trong 10 giây, và giảm 30% hồi máu trong thời gian thiêu đốt.

Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ + Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ = Mũ Phù Thủy Rabadon Mũ Phù Thủy Rabadon

  • Chỉ Số: +20 Sát thương Kỹ năng
  • Công Dụng: Tăng 70 Sức mạnh Phép thuật. Ngoài ra giúp chủ sở hữu tăng thêm 8% sát thương gây ra.

Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ + Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc = Nỏ Sét Nỏ Sét

  • Chỉ Số: +10 Sát thương Kỹ năng, +20 Kháng Phép
  • Công Dụng: Kẻ thù trong vòng 2 ô sẽ giảm kháng phép 30%. Khi đối phương dùng kỹ năng sẽ bị nhận sát thương phép tương đương 185% năng lượng tối đa của chúng.

Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ + Cung Gỗ Cung Gỗ = Cuồng Đao Guinsoo Cuồng Đao Guinsoo

  • Chỉ Số: +10 Sát thương Đòn đánh, +10% Tốc Độ Đánh
  • Công Dụng: Đòn đánh cho thêm 4% Tốc Độ Đánh trong suốt phần còn lại của giao tranh. Hiệu ứng cộng dồn vô hạn.

Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ + Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập = Găng Bảo Thạch Găng Bảo Thạch

  • Chỉ Số: +10 Sát thương Kỹ năng, +15% Tỉ lệ Chí mạng
  • Công Dụng: Chủ sở hữu được cộng thêm 15 Sức mạnh Phép thuật và 15% Tỉ Lệ Chí mạng. Sát thương phép và sát thương chuẩn từ kỹ năng của chủ sở hữu có thể chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng được trang bị đã có thể chí mạng, tăng  thêm 10% tỷ lệ chí mạng

Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ + Xẻng Vàng Xẻng Vàng = Ấn Định Mệnh Ấn Định Mệnh

  • Chỉ Số: +10 Sát Thương Vật Lý
  • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Định Mệnh.

Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ + Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần = Quyền Trượng Thiên Sứ Quyền Trượng Thiên Thần

  • Chỉ Số: +10 Sát thương Kỹ năng, +15 Năng lượng
  • Công Dụng: Cộng thêm 20 Sức mạnh Phép Thuật. Trong giao tranh, cứ mỗi 5 giây, chủ sở hữu sẽ nhận được 10 Sức mạnh Phép Thuật.

3. Cung Gỗ

Ghép với cung gỗ

Ghép với Cung Gỗ

ghép với cung gỗ

Ghép với Cung Gỗ

Cung Gỗ Cung Gỗ + Kiếm B.F. Kiếm B.F. = Diệt Khổng Lồ Diệt Khổng Lồ

  • Chỉ Số: +10% Tốc Độ Đánh, +10 Sát thương Đòn đánh
  • Công Dụng: Sức Mạnh Công Kích của chủ sở hữu tăng 15% và 15 Sức Mạnh Phép Thuật. Nếu máu kẻ địch lớn hơn 1600, sát thương cộng thêm sẽ là 25%.

Cung Gỗ Cung Gỗ + Giáp Lưới Giáp Lưới = Quyền Năng Khổng Thần Quyền Năng Khổng Lồ

  • Chỉ Số: +10% Tốc Độ Đánh, +20 Giáp
  • Công Dụng: Khi chủ sở hữu nhận sát thương hoặc gây sát thương sẽ nhận thêm 2% Sát thương vật lý và 2 Sức mạnh phép thuật. Sau khi cộng dồn 25 lần, nhận 25 Giáp và Kháng phép.

Cung Gỗ Cung Gỗ + Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ = nanh Nanh Nashor

  • Chỉ Số: +10% Tốc Độ Đánh, +150 Máu
  • Công Dụng: Sau khi dùng kĩ năng, nhận thêm 40% Tốc độ đánh trong 5 giây.

Cung Gỗ Cung Gỗ + Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ = Cuồng Đao Guinsoo Cuồng Đao Guinsoo

  • Chỉ Số: +10% Tốc Độ Đánh, +10 Sát thương Đòn đánh
  • Công Dụng: Đòn đánh cho thêm 4% Tốc Độ Đánh trong suốt phần còn lại của giao tranh. Hiệu ứng cộng dồn vô hạn.

Cung Gỗ Cung Gỗ + Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc = Cuồng Cung Runaan Cuồng Cung Runaan

  • Chỉ Số: +10% Tốc Độ Đánh, +20 Kháng Phép
  • Công Dụng: Chủ sở hữu tăng 20% Sát Thương Vật Lý, mỗi đòn đánh của chủ sở hữu sẽ bắn ra một mũi tên nhỏ vào một kẻ địch khác ở gần đó và gây sát thương bằng 50% sát thương của đòn đánh đó.

Cung Gỗ Cung Gỗ + Cung Gỗ Cung Gỗ = Bùa đỏ Bùa đỏ

  • Chỉ Số: +40% Tốc Độ Đánh
  • Công Dụng: Gây thêm 8% sát thương. Đòn đánh và kỹ năng gây 1% sát thương chuẩn và 33% Vết thương sâu trong 5 giây 

Cung Gỗ Cung Gỗ + Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập = Cung Xanh Cung Xanh

  • Chỉ Số: +10% Tốc Độ Đánh, +15% Tỉ lệ Chí mạng
  • Công Dụng: Tăng 10% Sát Thương Vật Lý. Sát thương vật lý từ đòn tấn công hoặc Kỹ năng sẽ làm giảm 30% Giáp của mục tiêu trong 5 giây. Hiệu ứng này không cộng dồn.

Cung Gỗ Cung Gỗ + Xẻng Vàng Xẻng Vàng = Án Sứ Thanh Hoa Ấn Sứ Thanh Hoa

  • Chỉ Số: +10 Tốc Độ Đánh
  • Công Dụng: Chủ sở hữu được tích là tướng Sứ Thanh Hoa.

Cung Gỗ Cung Gỗ + Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần = Dao Điện Statikk Dao Điện Statikk

  • Chỉ Số: +10% Tốc Độ Đánh, +15 Năng lượng
  • Công Dụng: Tăng 15 Sức mạnh Phép thuật. Mỗi đòn đánh thứ 3 sẽ phóng ra 1 tia sét giật 4 tướng địch, gây 30 sát thương phép và giảm 30% kháng phép của chúng trong 5 giây.

Chuột gaming, bàn phím gaming, tai nghe gaming sắm ngay với ưu đãi 50%

Chuột gaming, bàn phím gaming, tai nghe gaming sắm ngay với ưu đãi 50%

4. Giáp Lưới

Ghép với giáp lưới

Ghép với Giáp Lưới

ghép với giáp lưới

Ghép với Giáp Lưới

Giáp Lưới Giáp Lưới + Kiếm B.F. Kiếm B.F. = Áo Choàng Bóng Tối Áo Choàng Bóng Tối

  • Chỉ Số: +20 Giáp, +20 Sát thương Đòn Đánh
  • Công Dụng: Khi dưới 60% Máu, chủ sở hữu trong một thời gian ngắn trở nên tàng hình, không bị chọn làm mục tiêu và nhận các hiệu ứng bất lợi. Sau đó, họ nhận thêm 15% Tốc độ Đánh.

Giáp Lưới Giáp Lưới + Giáp Lưới Giáp Lưới = Áo Choàng Gai Áo Choàng Gai

  • Chỉ Số: +40 Giáp
  • Công Dụng: Nhận thêm 5% máu tối đa.Giảm 8% sát thương từ đòn đánh. Khi bị trúng đòn tấn công, gây 100 sát thương phép lên tất cả các kẻ địch cạnh bên (một lần mỗi 2.5 giây).

Giáp Lưới Giáp Lưới + Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ = Áo Choàng Lửa Áo Choàng Lửa 

  • Chỉ Số: +20 Giáp, +150 Máu
  • Công Dụng: Tăng 250 Máu. Mỗi 2 giây, một kẻ địch trong phạm vi 2 ô bị đốt 10% máu tối đa thành sát thương chuẩn trong 10 giây và giảm khả năng hồi máu của chúng đi 30%.

Giáp Lưới Giáp Lưới + Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ = vuong-mien Vương Miện Suy Vong 

  • Chỉ Số: +20 Giáp, +10 Sát thương Kỹ năng
  • Công Dụng: Bắt đầu giao chiến: Nhận lá chắn tương đương 30% Máu tối đa trong 8 giây. Khi lá chắn hết hiệu lực hoặc bị phá hủy, nhận 35 SMPT cho đến hết giao chiến. 

Giáp Lưới Giáp Lưới + Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc = Thú Tượng Thạch Giáp Thú Tượng Thạch Giáp

  • Chỉ Số: +20 Giáp, +20 Kháng Phép
  • Công Dụng: Chủ sở hữu nhận 30 Giáp và 30 Kháng phép. Chủ sở hữu nhận thêm 13 Giáp và 13 Kháng phép cho mỗi kẻ địch nhắm vào bản thân.

Giáp Lưới Giáp Lưới + Cung Gỗ Cung Gỗ = Quyền Năng Khổng Thần Quyền Năng Khổng Lồ

  • Chỉ Số: +20 Giáp, +10% Tốc Độ Đánh
  • Công Dụng: Khi chủ sở hữu nhận sát thương hoặc gây sát thương sẽ nhận thêm 2% Sát thương vật lý và 2 Sức mạnh phép thuật. Sau khi cộng dồn 25 lần, nhận 25 Giáp và Kháng phép.

Giáp Lưới Giáp Lưới + Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập = Trái Tim Kiên Định Trái Tim Kiên Định

  • Chỉ Số: +20 Giáp, +250 Máu, 20% sát thương chí mạng
  • Công Dụng: Giảm 8% sát thương nhận vào. Tăng lên 15% khi máu chạm ngưỡng 50%

Giáp Lưới Giáp Lưới + Xẻng Vàng Xẻng Vàng = Ấn Sử Gia Ấn Sử Gia

  • Chỉ Số: +20 Giáp
  • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Sử Gia.

Giáp Lưới Giáp Lưới + Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần = Băng Giáp Lời Thề Hộ Vệ

  • Chỉ Số: +20 Giáp, +15 Năng lượng
  • Công Dụng: Khởi đầu chủ ở hữu nhận thêm 45 năng lượng cộng thêm. Một lần mỗi giao tranh, khi xuống ngưỡng 40% Máu, nhận một lá chắn trị bằng 25% Máu tối đa trong 5 giây. Đồng thời nhận 35 Giáp và Kháng Phép trong phần còn lại của giao tranh.

Tham khảo ngay các mẫu tai nghe Gaming giá rẻ nhất:

Tải VNPay tặng quá lên đến 1 triệu

5. Áo Choàng Bạc

ghép với áo choàng bạc

Ghép với Áo Choàng Bạc

ghép với áo choàng bạc

Ghép với Áo Choàng Bạc

Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc + Kiếm B.F. Kiếm B.F. =  Huyết Kiếm Huyết Kiếm

  • Chỉ Số: +20 Kháng Phép, +10 Sát thương Đòn đánh
  • Công Dụng: Hồi máu cho chủ sở hữu dựa trên 25% sát thương gây ra. Lần đầu tiên trong trận đấu khi xuống dưới 40% Máu, nhận một lá chắn tương đương 25% Máu tối đa tồn tại trong 5 giây.

Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc + Giáp Lưới Giáp Lưới = Thú Tượng Thạch Giáp Thú Tượng Thạch Giáp

  • Chỉ Số: +20 Kháng Phép, +20 Giáp
  • Công Dụng: Chủ sở hữu nhận 30 Giáp và 30 Kháng phép. Chủ sở hữu nhận thêm 13 Giáp và 13 Kháng phép cho mỗi kẻ địch nhắm vào bản thân.

Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc + Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ = giap-vai Giáp Vai Nguyệt Thần

  • Chỉ Số: +20 Kháng Phép, +150 Máu
  • Công Dụng: Tăng 15% Tốc Độ Đánh. Khi bắt đầu giao tranh: triệu hồi một cơn lốc ở phía đối diện của đấu trường để loại bỏ kẻ thù gần nhất khỏi trận chiến trong 5 giây.

Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc + Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ = Nỏ Sét Nỏ Sét

  • Chỉ Số: +20 Kháng Phép, +10 Sát thương Kỹ năng
  • Công Dụng: Kẻ thù trong vòng 2 ô sẽ giảm kháng phép 30%. Khi đối phương dùng kỹ năng sẽ bị nhận sát thương phép tương đương 185% năng lượng tối đa của chúng.

Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc + Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc = Vuốt Rồng Vuốt Rồng

  • Chỉ Số: +40 Kháng Phép
  • Công Dụng: Nhận thêm 30 kháng phép. Mỗi 2 giây, chủ sở hữu hồi 4% máu tối đa.

Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc + Cung Gỗ Cung Gỗ = Cuồng Cung Runaan Cuồng Cung Runaan

  • Chỉ Số: +20 Kháng Phép, +10% Tốc Độ Đánh
  • Công Dụng: Chủ sở hữu tăng 20% Sát Thương Vật Lý, mỗi đòn đánh của chủ sở hữu sẽ bắn ra một mũi tên nhỏ vào một kẻ địch khác ở gần đó và gây sát thương bằng 50% sát thương của đòn đánh đó.

Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc + Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập = Áo Choàng Thủy Ngân Áo Choàng Thủy Ngân

  • Chỉ Số: +20 Kháng Phép, +20% Tỉ lệ chí mạng, +30 Sát thương vật lý
  • Công Dụng: Chủ sở hữu được miễn nhiễm hiệu ứng khống chế trong 14 giây khi bắt đầu giao tranh. Trong thời gian này, mỗi 2 giây tăng 4% tốc độ đánh.

Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc + Xẻng Vàng Xẻng Vàng = Ấn Thiên Cung Ấn Thiên Cung

  • Chỉ Số: +20 Kháng Phép
  • Công Dụng: Chủ sở hữu được tính là tướng Thiên Cung.

Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc + Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần = jakk-sho Vỏ Bọc Thích Nghi

  • Chỉ Số: +20 Kháng Phép, +15 Năng lượng
  • Công Dụng: Bắt đầu giao chiến: Chủ sở hữu nhận thêm hiệu ứng dựa vào vị trí đứng

    – Ở 2 hàng đầu: 15 SMPT, 35 Giáp và Kháng phép

    – Ở 2 hàng sau: 25 SMPT, 15 năng lượng mỗi 2s

6. Nước Mắt Nữ Thần

Ghép với Nước Mắt Nữ Thần

Ghép với Nước Mắt Nữ Thần

Ghép với Nước Mắt Nữ Thần

Ghép với Nước Mắt Nữ Thần

Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần + Kiếm B.F. Kiếm B.F. = Ngọn Giáo Shojin Ngọn Giáo Shojin

  • Chỉ Số: +15 Năng lượng, +10 Sát thương Đòn đánh
  • Công Dụng: Nhận thêm 15 Sức Mạnh Phép Thuật. Mỗi đòn đánh hồi thêm 5 năng lượng

Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần + Giáp Lưới Giáp Lưới = Băng Giáp Lời Thề Hộ Vệ

  • Chỉ Số: +15 Năng lượng, +20 Giáp
  • Công Dụng: Khởi đầu chủ ở hữu nhận thêm 45 năng lượng cộng thêm. Một lần mỗi giao tranh, khi xuống ngưỡng 40% Máu, nhận một lá chắn trị bằng 25% Máu tối đa trong 5 giây. Đồng thời nhận 35 Giáp và Kháng Phép trong phần còn lại của giao tranh.

Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần+ Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ = Dây Chuyền Chuộc Tội Dây Chuyền Chuộc Tội

  • Chỉ Số: +15 Năng lượng, +150 Máu
  • Công Dụng: Mỗi 5 giây, chủ sở hữu hồi 15% máu đã mất cho đồng minh liền kề trong phạm vi 1 ô. Đồng minh được hồi máu cũng chịu ít hơn 25% sát thương diện rộng phải chịu trong 5 giây (giảm sát thương không cộng dồn).

Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần + Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ = Quyền Trượng Thiên Sứ Quyền Trượng Thiên Thần

  • Chỉ Số: +15 Năng lượng, +10 Sát thương Kỹ năng
  • Công Dụng: Cộng thêm 20 Sức mạnh Phép Thuật. Trong giao tranh, cứ mỗi 5 giây, chủ sở hữu sẽ nhận được 10 Sức mạnh Phép Thuật.

Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần + Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc = jakk-sho Vỏ Bọc Thích Nghi

  • Chỉ Số: +15 Năng lượng, +20 Kháng Phép
  • Công Dụng: Bắt đầu giao chiến: Chủ sở hữu nhận thêm hiệu ứng dựa vào vị trí đứng

    – Ở 2 hàng đầu: 15 SMPT, 35 Giáp và Kháng phép

    – Ở 2 hàng sau: 25 SMPT, 15 năng lượng mỗi 2s

Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần + Cung Gỗ Cung Gỗ = Dao Điện Statikk Dao Điện Statikk

  • Chỉ Số: +15 Năng lượng, +10% Tốc Độ Đánh
  • Công Dụng: Tăng 15 Sức mạnh Phép thuật. Mỗi đòn đánh thứ 3 sẽ phóng ra 1 tia sét giật 4 tướng địch, gây 30 sát thương phép và giảm 50% kháng phép của chúng trong 5 giây.

Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần + Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập = Bàn Tay Công Lý Bàn Tay Công Lý

  • Chỉ Số: +10 Năng lượng, +15 Tỉ lệ Chí mạng.
  • Công Dụng: Chủ sở hữu nhận 15% Sát thương vật lý và 15 Sức mạnh Phép Thuật.

    Các đòn tấn công và kỹ năng hồi phục cho 15% mỗi sát thương gây ra.

    Mỗi vòng, ngẫu nhiên tăng 1 hiệu ứng lên 30%.

Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần + Xẻng Vàng Xẻng Vàng = Ấn Thần Thoại Ấn Thần Thoại

  • Chỉ Số: +15 Năng lượng
  • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Thần Thoại.

Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần + Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần = Bùa Xanh Bùa Xanh

  • Chỉ Số: +30 Năng lượng
  • Công Dụng: Nhận 10 Năng lượng khi bắt đầu và 10 Sức Mạnh Phép Thuật. Giảm 10 Năng lượng tối đa của chủ sở hữu. Khi chủ sở hữu tham gia hạ gục, gây thêm 12% sát thương trong 8 giây.

7. Đai Khổng Lồ

Ghép với đai khổng lồ

Ghép với Đai Khổng Lồ

Ghép với Đai Khổng Lồ

Ghép với Đai Khổng Lồ

Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ + Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập = Chùy Phản Kích Chùy Phản Kích

  • Chỉ Số: +150 Máu, +20% Tỉ lệ chí mạng, +20 Sát thương vật lý và phép
  • Công Dụng: Tăng thêm 15% Sát thương Vật lý và 15 Sức mạnh Phép thuật. Các kỹ năng và đòn tấn công gây thêm 30% sát thương cho kẻ thù có lá chắn.

Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ + Xẻng Vàng Xẻng Vàng = Ấn Thần Rừng Ấn Thần Rừng

  • Chỉ Số: +150 Máu
  • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Thần Rừng.

Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ + Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ = Quỷ Thư Morello Quỷ Thư Morello

  • Chỉ Số: +150 Máu, +10 Sát thương Kỹ năng
  • Công Dụng: Tăng 10 Sức Mạnh Phép Thuật. Khi chủ sở hữu gây sát thương phép hoặc sát thương chuẩn bằng kỹ năng, thiêu đốt mục tiêu, gây sát thương chuẩn bằng 10% Máu tối đa của mục tiêu trong 10 giây, và giảm 30% hồi máu trong thời gian thiêu đốt.

Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ + Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần = Dây Chuyền Chuộc Tội Dây Chuyền Chuộc Tội

  • Chỉ Số: +150 Máu, +15 Năng lượng
  • Công Dụng: Mỗi 5 giây, chủ sở hữu hồi 15% máu đã mất cho đồng minh liền kề trong phạm vi 1 ô. Đồng minh được hồi máu cũng chịu ít hơn 25% sát thương diện rộng phải chịu trong 5 giây (giảm sát thương không cộng dồn).

Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ + Giáp Lưới Giáp Lưới = Áo Choàng Lửa Áo Choàng Lửa 

  • Chỉ Số: +150 Máu, +20 Giáp
  • Công Dụng: Tăng 250 Máu. Mỗi 2 giây, một kẻ địch trong phạm vi 2 ô bị đốt 10% máu tối đa thành sát thương chuẩn trong 10 giây và giảm khả năng hồi máu của chúng đi 30%.

Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ + Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ = Giáp Máu Warmog Giáp Máu Warmog

  • Chỉ Số: +300 Máu
  • Công Dụng: Chủ sở hữu tăng 500 máu.

Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ + Kiếm B.F. Kiếm B.F. = mong-vuot Móng Vuốt Sterak

  • Chỉ Số: +150 Máu, +10 Sát thương Đòn đánh
  • Công Dụng: Một lần mỗi giao chiến: Khi tụt xuống 60% máu, nhận 25% máu tối đa và 30% SMCK cho đến hết giao chiến. 

Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ + Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc giap-vaiGiáp Vai Nguyệt Thần

  • Chỉ Số: +150 Máu, +20 Kháng Phép
  • Công Dụng: Kẻ địch trong phạm vi 2 ô chịu 30% Phân tách. Trong 8 giây đầu giao chiến, nhận 20 Giáp và Kháng phép

Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ + Cung Gỗ Cung Gỗ = nanh Nanh Nashor

  • Chỉ Số: +10% Tốc Độ Đánh, +150 Máu
  • Công Dụng: Sau khi dùng kĩ năng, nhận thêm 40% Tốc độ đánh trong 5 giây.

Tham khảo ngay các mẫu laptop Gaming bán chạy nhất :

Tải VNPay tặng quá lên đến 1 triệu

8. Găng Đấu Tập

ghép với găng đấu tập

Ghép với Găng Đấu Tập

ghép với găng đấu tập

Ghép với Găng Đấu Tập

Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập + Xẻng Vàng Xẻng Vàng = Ấn Hắc Ám Ấn Hắc Ám

  • Chỉ Số: +10% Tỉ Lệ Chí Mạng.
  • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Hắc Ám.

Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập + Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ = Chùy Phản Kích Chùy Phản Kích

  • Chỉ Số: +150 Máu, +20% Tỉ lệ chí mạng, +20 Sát thương vật lý và phép
  • Công Dụng: Tăng thêm 15% Sát thương Vật lý và 15 Sức mạnh Phép thuật. Các kỹ năng và đòn tấn công gây thêm 30% sát thương cho kẻ thù có lá chắn.

Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập + Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần = Bàn Tay Công Lý Bàn Tay Công Lý

  • Chỉ Số: +15 Tỉ lệ Chí mạng., +10 Năng lượng
  • Công Dụng: Chủ sở hữu nhận 15% Sát thương vật lý và 15 Sức mạnh Phép Thuật.

    Các đòn tấn công và kỹ năng hồi phục cho 15% mỗi sát thương gây ra.

    Mỗi vòng, ngẫu nhiên tăng 1 hiệu ứng lên 30%.

Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập +  Kiếm B.F. Kiếm B.F = Vô Cực Kiếm Vô Cực Kiếm

  • Chỉ Số: +10 Sát thương Đòn đánh
  • Công Dụng: Chủ sở hữu nhận 20% Sát Thương Vật Lý và 15% Tỉ Lệ Chí Mạng. Sát thương từ kỹ năng có thể gây chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng được trang bị đã có thể chí mạng, tăng  thêm 10% tỷ lệ chí mạng

Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập + Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ = Găng Bảo Thạch Găng Bảo Thạch

  • Chỉ Số: +15% Tỉ lệ Chí mạng, +10 Sát thương Kỹ năng
  • Công Dụng: Chủ sở hữu được cộng thêm 15 Sức mạnh Phép thuật và 15% Tỉ Lệ Chí mạng. Sát thương phép và sát thương chuẩn từ kỹ năng của chủ sở hữu có thể chí mạng. Nếu kỹ năng của tướng được trang bị đã có thể chí mạng, tăng  thêm 10% tỷ lệ chí mạng

Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập + Cung Gỗ Cung Gỗ = Cung Xanh Cung Xanh

  • Chỉ Số: +15% Tỉ lệ Chí mạng, +10% Tốc Độ Đánh
  • Công Dụng: Tăng 10% Sát Thương Vật Lý. Sát thương vật lý từ đòn tấn công hoặc Kỹ năng sẽ làm giảm 30% Giáp của mục tiêu trong 5 giây. Hiệu ứng này không cộng dồn.

Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập + Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc = Áo Choàng Thủy Ngân Áo Choàng Thủy Ngân

  • Chỉ Số: +20 Kháng Phép, +20% Tỉ lệ chí mạng, +30 Sát thương vật lý
  • Công Dụng: Chủ sở hữu được miễn nhiễm hiệu ứng khống chế trong 14 giây khi bắt đầu giao tranh. Trong thời gian này, mỗi 2 giây tăng 4% tốc độ đánh.

Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập + Giáp Lưới Giáp Lưới = Trái Tim Kiên Định Trái Tim Kiên Định

  • Chỉ Số: ++20 Giáp, +250 Máu
  • Công Dụng: Đòn đánh và kĩ năng gây thêm 15% sát thương, tăng lên 30% khi chủ sở hữu đang còn dưới 60% máu. 

Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập + Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập  = Bao Tay Đạo Tặc Găng Đạo Tặc

  • Chỉ Số: +40% Tỉ lệ Chí mạng
  • Công Dụng: Ở mỗi đầu vòng đấu, chủ sở hữu sẽ nhận 2 trang bị ngẫu nhiên. Trang bị sẽ được cải thiện theo cấp độ người chơi.

Tải VNPay tặng quá lên đến 1 triệu

II. Xẻng Vàng DTCL Mùa 11

Ghép với Xẻng Vàng

Ghép với Xẻng Vàng

Xẻng Vàng Xẻng Vàng + Cung Gỗ Cung Gỗ = Ấn Sứ Thanh Hoa Án Sứ Thanh Hoa

  • Chỉ Số: +10 Tốc Độ Đánh
  • Công Dụng: Chủ sở hữu được tính là tướng Sứ Thanh Hoa

Xẻng Vàng Xẻng Vàng + Áo Choàng Bạc Áo Choàng Bạc = Ấn Thiên Cung Ấn Thiên Cung

  • Chỉ Số: +20 Kháng Phép
  • Công Dụng: Chủ sở hữu được tính là tướng Thiên Cung

Xẻng Vàng Xẻng Vàng + Kiếm B.F. Kiếm B.F = Ấn U Linh Ấn Tuyết Nguyệt

  • Chỉ Số: +10% Sát thương vật lý
  • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Tuyết Nguyệt.

Xẻng Vàng Xẻng Vàng + Giáp Lưới Giáp Lưới = Ấn Sử Gia Ấn Sử Gia

  • Chỉ Số: +20 Giáp
  • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Sử Gia

Xẻng Vàng Xẻng Vàng + Đai Khổng Lồ Đai Khổng Lồ = Ấn Thần Rừng Ấn Thần Rừng

  • Chỉ Số: +150 Máu
  • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Thần Rừng.

Xẻng Vàng Xẻng Vàng + Gậy Quá Khổ Gậy Quá Khổ = Ấn Định Mệnh Ấn Định Mệnh

  • Chỉ Số: +10 Sát Thương Phép
  • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Định Mệnh.

Xẻng Vàng Xẻng Vàng + Găng Đấu Tập Găng Đấu Tập = Ấn Hắc Ám Ấn Hắc Ám

  • Chỉ Số: +10% Tỉ Lệ Chí Mạng.
  • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Hắc Ám.

Xẻng Vàng Xẻng Vàng + Xẻng Vàng Xẻng Vàng = 111 Vương Miện Chiến Thuật

  • Công Dụng: Đội của chủ sở hữu có thêm 1 giới hạn thành viên tối đa.

Xẻng Vàng Xẻng Vàng + Nước Mắt Nữ Thần Nước Mắt Nữ Thần = Ấn Thần Thoại Ấn Thần Thoại

  • Chỉ Số: +15 Năng Lượng
  • Công Dụng: Tướng đeo trang bị được tính là tướng Thần Thoại.

Tham khảo ngay điện thoại sạc siêu nhanh – Chơi DTCL thả ga:

Trên đây là thông tin trang bị trong Đấu Trường Chân Lý Mùa 11 với những chức năng và hiệu quả riêng biệt. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn. Nếu thấy hay, nhớ chia sẻ bài viết đến bạn bè để biết thêm nhiều thông tin hơn nhé!

Sending
User Review
0 (0 votes)

RELATED ARTICLES