Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 Kết nối tri thức năm 2024 – 2025 gồm 7 đề thi, có đáp án, bảng ma trận và đặc tả đề thi giữa kì 1 cho các em ôn tập, nắm chắc cấu trúc đề thi để ôn thi hiệu quả hơn.
Với 7 đề thi giữa kì 1 Tin học 6 KNTT, còn giúp thầy cô có thêm nhiều kinh nghiệm để xây dựng đề thi giữa học kì 1 năm 2024 – 2025 cho học sinh của mình. Bên cạnh đó, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên, Toán, Ngữ văn 6. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Trường Hải Tiến Giang:
1. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 Kết nối tri thức – Đề 1
1.1. Đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ………
|
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I1 |
I – TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7 ĐIỂM)
(Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng)
Câu 1: Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất trong máy tính là
A. Dãy bit gồm những kí hiệu 0 và 1.
B. Là một dãy chỉ gồm chữ số 2.
C. Dãy bit gồm các chữ cái từ A đến Z.
D. Dãy bit gồm các số từ 1 đến 9.
Câu 2: Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là:
A. Thông tin
B. Dữ liệu.
C. Bảng mã.
D. Thiết bị.
Câu 3: tool nào sau đây không phải là vật mang tin:
A. Hộp bút
B. Thẻ nhớ
C. Cuộn phim
D. Quyển sách
Câu 4: Thiết bị nào giúp cho máy tính truyền thông tin ra bên ngoài?
A. Bàn phím.
B. Chuột.
C. Màn hình.
D. Bộ nhớ
Câu 5: Lượng thông tin mà một thiết bị lưu trữ có thể lưu trữ gọi là
A. Mật độ lưu trữ.
B. Tốc độ truy cập.
C. Thời gian truy cập.
D. Dung lượng nhớ.
Câu 6: Trong các đơn vị đo dung lượng nhớ dưới đây, đơn vị nào lớn nhất?
A. Gigabyte
B. Kilobyte
C. Megabyte
D. Byte.
Câu 7: Trong các thiết bị sau, những thiết bị nào dùng mạng không dây?
A. Cáp quang.
B. Máy tính chủ
C. Điện thoại thông minh
D. Máy tính bàn.
Câu 8: Bạn Nam nói với bạn Quân “Hãy gọi cho mình vào lúc 9 giờ theo số điện thoại này nhé 0368224243”. Vậy theo em đó là:
A. Dữ liệu.
B. Thông tin.
C. Văn bản, hình ảnh.
D. Vật mang tin
Câu 9: Xem bản tin dự báo thời tiết như Hình 1, bạn Khoa kết luận: “Hôm nay, trời có mưa”. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữ liệu
B. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin..
C. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dữ liệu
D. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin.
Câu 10: Vật nào sau đây được gọi là mang thông tin:
A. Tấm bảng, đèn giao thông, USB
B. Đi qua đường, con số, văn bản, hình ảnh trên ti vi.
C. Tín hiệu đèn giao thông đổi màu, hôm nay trời nắng.
Câu 11: Thiết bị nào của máy tính đảm nhận chức năng xử lý thông tin?
A. Bàn phím.
B. Chuột.
C. Màn hình.
D. CPU
Câu 12: Thành phần nào dưới đây không phải là các thành phần cơ bản của mạng máy tính:
A. Phần mềm mạng
B. Máy tính và Internet
C. Thiết bị đầu cuối
D. Thiết bị kết nối mạng
Câu 13: Thiết bị nào sau đây là thiết bị kết nối?
A. Điện thoại thông minh.
B. Máy in.
C. Bộ chuyển mạch.
D. Máy tính để bàn.
Câu 14: Thông tin là gì?
A. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình.
B. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin
C. Văn bản, hình ảnh, âm thanh
D. Các văn bản và số liệu
Câu 15: Đâu không phải là lợi ích của thông tin?
A. Đem lại sự hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh
B. Làm ảnh hưởng đến quá trình học tập
C. Giúp ta đưa ra được những lựa chọn đúng đắn
D. Giúp ta hiểu chính bản thân mình
Câu 16: Thông tin trong máy tính cần được biểu diễn dưới dạng
A. Dãy bit
B. Văn bản
C. Hình ảnh
D. Âm thanh
Câu 17: Theo em máy tính có thể hỗ trợ con người trong những công việc nào dưới đây?
A. Sờ bề mặt bàn
B. Ngửi mùi hương
C. Nếm thức ăn
D. làm các tính toán
Câu 18: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần để làm các hoạt động xử lý thông tin
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19: Các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính là.
A. Thiết bị đầu cuối, bàn phím, con chuột, phần mềm mạng.
B. Thiết bị đầu cuối, máy in, loa, dây mạng, phần mềm mạng.
C. Thiết bị đầu cuối, phần mềm mạng, màn hình.
D. Thiết bị đầu cuối, các thiết bị kết nối, phần mềm mạng.
Câu 20: Máy tính dùng dãy bit để làm gì
A. Biểu diễn các số, văn bản.
B. Biểu diễn số và hình ảnh.
C. A và B
D. Biểu diễn số, văn bản, hình ảnh, âm thanh.
Câu 21: Máy tính kết nối với nhau để:
A. Lưu trữ dữ liệu
B. Trao đổi dữ liệu
C. Tiết kiệm điện
D. Chia sẻ các thiết bị, trao đổi dữ liệu.
Câu 22: Dùng mắt để quan sát đèn giao thông và quan sát an toàn xung quanh để sang đường được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận
B. Lưu trữ
C. Xử lí
D. Truyền
Câu 23: Đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin là:
A. Bit
B. Byte
C. Megabyte
D. Gigabyte
Câu 24: 1 KB xấp xỉ bao nhiêu byte?
A. Một nghìn Byte
B. Một triệu Byte
C. Tám triệu Byte
D. Một tỉ Byte
Câu 25: Chức năng của màn hình máy tính là gì?
A. Thu nhận thông tin
B. Hiển thị thông tin
C. Lưu trữ thông tin
D. Xử lí thông tin
Câu 26: Cho dãy bóng như hình bên, coi mỗi bóng đèn là 1 bit (với hai trạng thái sáng/tắt, quy ước: 0 là trạng thái tắt của bóng đèn, 1 là trạng thái sáng của bóng đèn).
Chuyển trạng thái sáng/tắt của tất cả bóng đèn theo thứ tự trong hình thành dãy bit:
A. 0110101
B. 01101100
C. 01111001
D. 01101001
Câu 27: Mã hóa số 2 thành dãy các kí hiệu 0 và 1 kết quả sẽ là?
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
A. 100
B. 101
C. 010
D. 111
Câu 28: Mạng máy tính là:
A. Có ít nhất 2 máy tính kết nối với nhau
B. Có 5 máy tính đặt cạnh nhau
C. Một máy tính kết nối với máy in
D. Các máy tính phải kết nối Internet
II – TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 29 (1đ): Để thuận tiện cho việc học, Khoa đã xin mật khẩu wifi nhà hàng xóm. Ngoài việc kết nối với máy tính laptop để học online qua phần mềm Zoom, Khoa cũng dùng để kết nối cả điện thoại để tiện liên lạc với thầy cô và các bạn trong nhóm zalo chung của lớp.
Theo em, Khoa đã kết nối thành một mạng máy tính hay chưa? Nếu có, em hãy chỉ ra các thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng trong mạng máy tính đó.
Câu 30 (1đ): Em hãy kể tên các thành phần của mạng máy tính và chia các thiết bị sau đây thuộc nhóm các thành phần của mạng máy tính:
Bộ chia, Bluetooth, Máy tính để bàn, Phần mềm vào mạng, điện thoại thông minh, wifi, phần mềm học trực tuyến, máy tính bảng, …
Câu 31 (1đ): Một tài liệu dài 50 trang được lưu trữ trên thiết bị nhớ sẽ chiếm dung lượng khoảng 2 MB. Hỏi một chiếc USB có dung lượng 4 GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu tài liệu loại như vậy?
Hướng dẫn: Ta dựa vào cách đổi đơn vị đo thông tin: 1 GB = 1 024 MB
1.2. Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6
I. Trắc nghiệm khách quan (7 điểm)
(Mỗi ý đúng được 0.25 điểm)
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Đáp án |
A |
B |
A |
C |
D |
A |
C |
B |
D |
A |
D |
B |
C |
A |
Câu |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Đáp án |
B |
A |
D |
D |
D |
D |
D |
A |
A |
A |
B |
D |
C |
A |
II. Tự luận (3 điểm)
Câu |
Nội dung |
Điểm |
Câu 29 (1 đ) |
– Có tạo thành mạng máy tính. – Các thiết bị được kết nối thành mạng là: + Thiết bị đầu cuối: 1 điện thoại thông minh và 1 laptop + Thiết bị kết nối: đầu thu phát wifi + Phần mềm mạng: Zoom, Zalo |
0.5 đ 0.25 đ 0.25 đ |
Câu 30 (1 đ) |
– Các thành phần của mạng máy tính + Thiết bị đầu cuối + Thiết bị kết nối + Phần mềm mạng – Phân biệt: + Thiết bị đầu cuối: Máy tính để bàn, điện thoại thông minh, máy tính bảng + Thiết bị kết nối: Bộ chia, Bluetooth, wifi + Phần mềm mạng: Phần mềm vào mạng, Phần mềm học trực tuyến |
0.5 đ 0.5 đ |
Câu 31 (1 đ) |
Ta có: 1 tài liệu dài 50 trang chiếm dung lượng 2 MB USB có dung lượng 4 GB = 4 096 MB Vậy USB 4 GB có thể chứa được số tài liệu có dung lượng thông tin tương đương là: 4096 : 2= 2 048 tài liệu. |
0.5 đ 0.5 đ |
1.3. Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6
TT |
Chủ đề |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng % Điểm |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1 |
Chủ đề 1: Máy tính và cộng đồng |
Thông tin và dữ liệu |
5 |
2 |
6 Câu 19,4% 2.75 điểm |
||||||
Xử lí thông tin |
3 |
3 |
6 Câu 19,4% 2.75 điểm |
||||||||
Thông tin trong máy tính |
4 |
5 |
1 |
9 Câu 28,9% 2.75 điểm |
|||||||
2 |
Chủ đề 2: Mạng máy tính và Internet |
Mạng máy tính |
4 |
2 |
2 |
8 Câu 25,8% 2,75 điểm |
|||||
Tổng |
16 |
12 |
2 |
1 |
|||||||
Tỉ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
1.4. Bản đặc tả đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6
TT |
Chủ đề |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ đánh giá |
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1 |
Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng |
Thông tin và dữ liệu |
Nhận biết – Phân biệt được thông tin và vật mang tin. (C2, C3, C10, C14) – Nêu được ví dụ minh họa tầm quan trọng của thông tin (C15) Thông hiểu – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu (C8, C9) – Nêu được ví dụ minh họa mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu |
5 |
2 |
||||||
Xử lí thông tin |
Nhận biết – Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin (C4, C17, C22) Thông hiểu – Giải thích được máy tính là tool hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh họa cụ thể. (C11, C18, C25) |
3 |
3 |
||||||||
Thông tin trong máy tính |
Nhận biết – Biết được bít đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. (C5, C6, C16, C20) – Nêu được sơ lược khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… Thông hiểu – Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1GB xấp xỉ 1 tỉ byte (C1, C23, C24) – Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1 (C26, C27) Vận dụng – Ước lượng được khả năng lưu trữ của thiết bị nhớ. (C31-TL) |
4 |
5 |
1 |
|||||||
2 |
Chủ đề 2. Mạng máy tính và Internet |
Mạng máy tính |
Nhận biết: – Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. (C19, C21, C28) – Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. (C7) Thông hiểu – Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, AccessPoint,.. (C12, C13) Vận dụng – Kể được tên những thành phần của một mạng máy tính trong trường hợp cụ thể |
4 |
2 |
2 |
|||||
Tổng |
16 |
|
12 |
|
|
2 |
|
1 |
|||
Tỉ lệ % |
40% |
|
30% |
|
|
20% |
|
10% |
|||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
2. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 Kết nối tri thức – Đề 2
2.1. Đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
BÀI KIỂM TRA HỌC GIỮA KỲ I |
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Chọn đáp án đúng
Câu 1: Thiết bị nào không phải là vật mang tin:
A. Bút bi.
B. Đĩa CD.
C. Thẻ nhớ
D. Vở ghi.
Câu 2: Các hoạt động xử lí thông tin bao gồm:
A. Đầu vào, đầu ra
B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền
C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận
D. Mở bài, thân bài, kết luận
Câu 3: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Byte
B. Digit
C. Kilobyte
D. Bit
Câu 4: Bao nhiêu Byte tạo thành một Kilobyte
A. 8
B. 64
C. 1024
D. 2048
Câu 5: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì
A. Dãy bit đáng tin cậy hơn
B. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn
C. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn
D. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1
Câu 6: Một ổ cứng di động 2TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu?
A. 2048KB
B. 1024MB
C. 2048MB
D. 2048GB
Câu 7: World Wide website là gì?
A. Một phần mềm máy tính
B. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người dùng xem và chia sẻ thông tin qua các trang website được liên kết với nhau.
C. Một trò chơi máy tính
D. Tên khác của Internet
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet?
A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu
B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú
C. Không thuộc quyền sở hữu của ai
D. Thông tin chính xác tuyệt đối
Câu 9: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào có khả năng lưu trữ lớn nhất?
A. Vở ghi.
B. Đĩa CD.
C. USB.
D. Ổ cứng.
Câu 10: Dãy Bit gồm những kí hiệu nào?
A. Kí hiệu 0 và 1.
B. Kí hiệu 1 và 2
C. Kí hiệu 2 và 3.
D. Kí hiệu 3 và 4.
Câu 11: Một bit được biểu diễn bằng?
A. Một chữ cái
B. Một kí hiệu đặc biệt
C. Kí hiệu 0 hoặc 1
D. Chữ số bất kỳ
Câu 12: 2 byte bằng bao nhiêu bit?
A. 8 bit
B. 16 bit
C. 32 bit
D. 64 bit
Câu 13: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ thư điện tử?
A. www.nxbgd.vn
B. [email protected]
C. HoangTH&hotmail.com
D. [email protected]
Câu 14: Em nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì?
A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay
B. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn
C. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải từ kết bạn, không phải thì thôi
D. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm):
Em hãy lấy ví dụ minh họa việc dùng máy tính đã làm cho việc học tập của em trở nên hiệu quả hơn?
Câu 2: (1 điểm): Hãy kể tên một số thiết bị trong gia đình em có kết nối mạng không dây. Những thiết bị đó có được kết nối thành một mạng không?
Câu 3: (1 điểm): Minh có một số dữ liệu có tổng dung lượng 621 000 KB. Minh có thể ghi được tất cả dữ liệu này vào một đĩa CD-Rom có dung lượng 700 MB không? Tại sao?
2.2. Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Chọn đáp án đúng
Câu 1: A |
Câu 2: B |
Câu 3: D |
Câu 4: C |
Câu 5: D |
Câu 6: D |
Câu 7: B |
Câu 8: D |
Câu 9: D |
Câu 10: A |
Câu 11: C |
Câu 12: B |
Câu 13: D |
Câu14: D |
Mỗi ý đúng 0,5 điểm
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm):
Em hãy lấy ví dụ minh họa việc dùng máy tính đã làm cho việc học tập của em trở nên hiệu quả hơn?
Trả lời:
- Em có thể hoàn thành bài tập dự án bằng cách thu thập hình ảnh, tư liệu rồi dùng phần mềm trên máy tính làm bài trình chiếu.
- Gửi bài qua thư điện tử cho các bạn cùng xem
Câu 2: (1 điểm): Hãy kể tên một số thiết bị trong gia đình em có kết nối mạng không dây. Những thiết bị đó có được kết nối thành một mạng không?
Trả lời:
- Ti vi
- ipad
- điện thoại
- laptop
=> Những thiết bị đó có được kết nối thành một mạng .
Câu 3: (1 điểm): Minh có một số dữ liệu có tổng dung lượng 621 000 KB. Minh có thể ghi được tất cả dữ liệu này vào một đĩa CD-Rom có dung lượng 700 MB không? Tại sao?
Trả lời:
Vì 621000KB ≈ 607 MB < 700 MB nên Minh có thể lưu trữ tất cả dữ liệu của mình vào đĩa CD đó.
2.3. Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6
Số TT |
Chủ đề |
Nội dung |
Mức độ nhận thức |
Tổng câu điểm% |
|||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||||
1 |
Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng |
1. Thông tin và dữ liệu |
2 |
1 |
2 |
5câu 3,5đ 35% |
|||||
2. Biểu diễn thông tin và lưu trữ dữ liệu trong máy tính |
4 |
3 |
1 |
8 câu 4,5đ 45% |
|||||||
2 |
Chủ đề 2. Mạng máy tính và Internet |
Giới thiệu về mạng máy tính và Internet |
2 |
2 |
4 câu 2đ 20% |
||||||
Tổng |
8 |
|
6 |
|
|
2 |
|
1 |
17 |
||
Tỷ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
||||||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
2.4. Bản đặc tả đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tin học 6
Số TT |
Nội dung kiến thức |
Đơn vị kiến thức |
Mức độ của yêu cầu cần đạt |
Mức độ nhận thức |
Tổng câu điểm% |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
|||||
1 |
Chủ đề 1. Máy tính và cộng đồng |
1. Thông tin và dữ liệu |
Nhận biết Trong các tình huống cụ thể có sẵn: – Phân biệt được thông tin với vật mang tin (Câu 1) – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. – Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin.(Câu 2) Thông hiểu – Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. – Hiểu được khả năng lưu trữ của thiết bị nhớ (Câu 9) – Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng – Giải thích được máy tính và các thiết bị số là tool hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. (Câu 1,2TL) |
2TN |
1TN |
2TL |
|
5 câu 3,5 điểm 35% |
2. Biểu diễn thông tin và lưu trữ dữ liệu trong máy tính |
Nhận biết – Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin. (Câu 3, 4, 5) – Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte.(Câu 6) Thông hiểu – Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. (Câu 10, 11, 12) Vận dụng cao – Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,… (Câu 3 – Tự luận) |
4TN |
3TN |
|
1TL
|
8 câu 4.5 điểm 45%
|
||
2 |
Chủ đề 2. Mạng máy tính và Internet |
Giới thiệu về mạng máy tính và Internet |
Nhận biết – Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. (Câu 7) – Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,… – Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. (Câu 8) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. (Câu 13,14) |
2TN |
2TN |
|
|
4 câu 2 điểm 20% |
Tổng |
8 |
6 |
2 |
1 |
17 |
|||
Tỷ lệ % |
40% |
30% |
20% |
10% |
100% |
|||
Tỉ lệ chung |
70% |
30% |
100% |
…..
>> Tải file để tham khảo trọn bộ Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 năm 2024 – 2025
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 Kết nối tri thức năm 2024 – 2025 gồm 7 đề thi, có đáp án, bảng ma trận và đặc tả đề thi giữa kì 1 cho các em ôn tập, nắm chắc cấu trúc đề thi để ôn thi hiệu quả hơn.