Sản phẩm sơn Bạch Tuyết chuyên dùng cho các công trình đặc biệt như cầu đường, dầm… được các chủ thầu ưa thích và tin dùng. Nếu bạn lựa chọn sơn Bạch Tuyết thì trước tiên bạn cần tham khảo mẫu bảng màu sơn Bạch Tuyết mới nhất dưới đây.
Sơn Bạch Tuyết mang đến cho user những sản phẩm nổi bật như:
- Sơn cầu đường Bạch Tuyết
- Sơn Epoxy Bạch Tuyết
- Sơn dầu Bạch Tuyết
- Sơn chống rỉ Bạch Tuyết
- Sơn dầu 2K Bạch Tuyết
Bảng màu sơn Bạch Tuyết tiêu chuẩn và mới nhất:
Màu sơn | Mã màu | Mô tả |
Yamaha Đậm | 736 | |
Yamaha | 715 | |
Yamaha Lợt | 714 | |
Hoà Bình | 713 | |
Hoà Bình Lợt | 712 | |
Ngói | 452 | |
Xanh ngọc đậm | 674 | |
Vẹt đậm | 642D | |
Việt Nikko | 675D | |
Vert | 618 | |
Vert lợi | 615 | |
Lá mạ | 653 | |
Hồng đất | 144 | |
Cẩm thạch lợi | 623 | |
Vàng lợi | 513 | |
Vàng chanh | 562 | |
Kem | 512 | |
Kem lợt | 511 | |
Vàng kem | 151 | |
Hồng Phấn | 133 | |
Xanh ngọc | 612D | |
Xám đậm | 123 | |
Xám | 122 | |
Xám Lợt | 121 | |
Trắng xám | 160 | |
Xám Xanh | 172 | |
Hồng | 132 | |
Cẩm thạch | 612 | |
Nâu | 836 | |
Nâu đỏ | 835 | |
Đỏ nâu | 376 | |
Đỏ | 344 | |
Dương | 705 | |
Gạch | 454 | |
Xanh rêu | 657 | |
Vàng đồng đậm | 538 | |
Vàng đồng | 537 | |
Xám vàng | 522 | |
Tím môn | 973 | |
Cà phê sữa | 536 | |
Rêu lợt | 625 | |
Xanh lơ | 711 | |
Trắng xanh | 170 | |
Bạc | 120A | |
Kem đậm | 152 | |
Cam | 404 | |
Vàng cam | 544 | |
Vàng | 542 | |
Sơn chống rỉ (sét) | ||
Chống rỉ (bóng) | ||
Chống rỉ (mờ) | ||
Lót Xám |
Ngoài ra, bạn có thể xem chi tiết bản gốc màu sơn dưới đây:
Với bảng màu sơn Bạch Tuyết chi tiết, mới nhất, bạn có thể tham khảo và lựa chọn cho mình màu sơn phù hợp nhất với nhu cầu, sở thích của bạn. Chúc các bạn thành công!
Sản phẩm sơn Bạch Tuyết chuyên dùng cho các công trình đặc biệt như cầu đường, dầm… được các chủ thầu ưa thích và tin dùng. Nếu bạn lựa chọn sơn Bạch Tuyết thì trước tiên bạn cần tham khảo mẫu bảng màu sơn Bạch Tuyết mới nhất dưới đây.