Cũng như con người, máy tính sẽ sở hữu một bảng ngôn ngữ riêng đòi hòi bạn cần nắm thật rõ để có thể dễ dàng giao tiếp với chúng. Và bảng ngôn ngữ được dùng đó chính là bảng mã ASCII, đây chắc hẳn là bảng mã khá quen thuộc với những ai đang theo đuổi con đường lập trình. Nếu bạn đang loay hoay trong việc tìm kiếm bảng mã ASCII chuẩn và đầy đủ nhất thì chắc chắn không nên bỏ qua bài viết này. Trong phần chia sẻ hôm nay, tip.com.vn sẽ gửi đến bạn bảng mã ASCII 256 kí tự được cập nhật (Update) mới nhất.
Bảng mã ASCII là gì?
ASCII là viết tắt của American Standard Code for Information Interchange khi dịch sang nghĩa tiếng việt, bạn có thể hiểu đó là chuẩn mã trao đổi thông tin Hoa Kỳ, đây là bộ ký tự và bộ mã ký tự dựa trên chữ cái Latinh được dùng trong tiếng Anh hiện đại và các ngôn ngữ Tây Âu khác. Bảng mã ASCII dùng kiểu biểu diễn với 7 số nhị phân (thập phân từ 0 đến 127), dùng để biểu diễn thông tin về ký tự. Thông thường bảng mã này được dùng trong lập trình, đặc biệt là các chương trình liên quan đến việc điều khiển Robot v.v… Vào năm 1963, hiệp hội tiêu chuẩn Hoa Kỳ đã chính thức đưa ra bảng mã ASCII trên toàn thế giới, đây còn được xem là tiêu chuẩn phần mềm thành công nhất từ trước đến nay.
>>> Tìm hiểu thêm: Bảng kí tự đặc biệt PUBG Mobile đẹp nhất năm 2020
Một số lưu ý bạn cần biết khi dùng bảng mã ASCII:
- Với các ký tự từ 0 đến 32 theo hệ thập phân bạn không thể in ra màn hình, những ký tự đó chỉ in trong DOS, còn một vài ký tự đặc biệt sẽ được làm theo lệnh của bạn. Chẳng hạn như: ký tự BEL tức là khi bạn nghe thấy tiếng bip.
- Với bảng mã ASCII chuẩn sẽ có 128 ký tự, và bảng mã ASCII mở rộng có đến 256 lý tự bao gồm 128 ký tự trong mã chuẩn và một ký số phép toán hay các chữ có dấu hoặc một số ký tự dùng để trang trí.
Bảng mã ASCII 256 kí tự chuẩn đầy đủ và mới nhất hiện nay:
Hệ 2 (Nhị phân) |
Hệ 10 (Thập phân) |
Hệ 16 (Thập lục phân) |
Đồ hoạ (Hiển thị ra được) |
010 0000 |
32 |
20 |
Khoảng trống (␠) |
010 0001 |
33 |
21 |
! |
010 0010 |
34 |
22 |
“ |
010 0011 |
35 |
23 |
# |
010 0100 |
36 |
24 |
$ |
010 0101 |
37 |
25 |
% |
010 0110 |
38 |
26 |
& |
010 0111 |
39 |
27 |
‘ |
010 1000 |
40 |
28 |
( |
010 1001 |
41 |
29 |
) |
010 1010 |
42 |
2A |
* |
010 1011 |
43 |
2B |
+ |
010 1100 |
44 |
2C |
, |
010 1101 |
45 |
2D |
– |
010 1110 |
46 |
2E |
. |
010 1111 |
47 |
2F |
/ |
011 0000 |
48 |
30 |
0 |
011 0001 |
49 |
31 |
1 |
011 0010 |
50 |
32 |
2 |
011 0011 |
51 |
33 |
3 |
011 0100 |
52 |
34 |
4 |
011 0101 |
53 |
35 |
5 |
011 0110 |
54 |
36 |
6 |
011 0111 |
55 |
37 |
7 |
011 1000 |
56 |
38 |
8 |
011 1001 |
57 |
39 |
9 |
011 1010 |
58 |
3A |
: |
011 1011 |
59 |
3B |
; |
011 1100 |
60 |
3C |
< |
011 1101 |
61 |
3D |
= |
011 1110 |
62 |
3E |
> |
011 1111 |
63 |
3F |
? |
100 0000 |
64 |
40 |
@ |
100 0001 |
65 |
41 |
A |
100 0010 |
66 |
42 |
B |
100 0011 |
67 |
43 |
C |
100 0100 |
68 |
44 |
D |
100 0101 |
69 |
45 |
E |
100 0110 |
70 |
46 |
F |
100 0111 |
71 |
47 |
G |
100 1000 |
72 |
48 |
H |
100 1001 |
73 |
49 |
I |
100 1010 |
74 |
4A |
J |
100 1011 |
75 |
4B |
K |
100 1100 |
76 |
4C |
L |
100 1101 |
77 |
4D |
M |
100 1110 |
78 |
4E |
N |
100 1111 |
79 |
4F |
O |
101 0000 |
80 |
50 |
P |
101 0001 |
81 |
51 |
Q |
101 0010 |
82 |
52 |
R |
101 0011 |
83 |
53 |
S |
101 0100 |
84 |
54 |
T |
101 0101 |
85 |
55 |
U |
101 0110 |
86 |
56 |
V |
101 0111 |
87 |
57 |
W |
101 1000 |
88 |
58 |
X |
101 1001 |
89 |
59 |
Y |
101 1010 |
90 |
5A |
Z |
101 1011 |
91 |
5B |
[ |
101 1100 |
92 |
5C |
\ |
101 1101 |
93 |
5D |
] |
101 1110 |
94 |
5E |
^ |
101 1111 |
95 |
5F |
_ |
110 0000 |
96 |
60 |
` |
110 0001 |
97 |
61 |
a |
110 0010 |
98 |
62 |
b |
110 0011 |
99 |
63 |
c |
110 0100 |
100 |
64 |
d |
110 0101 |
101 |
65 |
e |
110 0110 |
102 |
66 |
f |
110 0111 |
103 |
67 |
g |
110 1000 |
104 |
68 |
h |
110 1001 |
105 |
69 |
i |
110 1010 |
106 |
6A |
j |
110 1011 |
107 |
6B |
k |
110 1100 |
108 |
6C |
l |
110 1101 |
109 |
6D |
m |
110 1110 |
110 |
6E |
n |
110 1111 |
111 |
6F |
o |
111 0000 |
112 |
70 |
p |
111 0001 |
113 |
71 |
q |
111 0010 |
114 |
72 |
r |
111 0011 |
115 |
73 |
s |
111 0100 |
116 |
74 |
t |
111 0101 |
117 |
75 |
u |
111 0110 |
118 |
76 |
v |
111 0111 |
119 |
77 |
w |
111 1000 |
120 |
78 |
x |
111 1001 |
121 |
79 |
y |
111 1010 |
122 |
7A |
z |
111 1011 |
123 |
7B |
{ |
111 1100 |
124 |
7C |
| |
111 1101 |
125 |
7D |
} |
111 1110 |
126 |
7E |
~ |
>>> Có thể bạn bạn cần biết: +1000 Kí Tự Đặc Biệt Trong Game, Cách Tạo Tên Nhân Vật Độc nhất 2020
Bảng mã ký tự điều khiển ASCII được cập nhật (Update) mới nhất:
Hệ 2 (Nhị phân) |
Hệ 10 (Thập phân) |
Hệ 16 (Thập lục phân) |
Viết tắt |
Biểu diễn in được |
Truy nhập bàn phím |
Tên/Ý nghĩa tiếng Anh |
Tên/Ý nghĩa tiếng Việt |
000 0000 |
0 |
00 |
NUL |
␀ |
^@ |
Null character |
Ký tự rỗng |
000 0001 |
1 |
01 |
SOH |
␁ |
^A |
Start of Header |
Bắt đầu Header |
000 0010 |
2 |
02 |
STX |
␂ |
^B |
Start of Text |
Bắt đầu văn bản |
000 0011 |
3 |
03 |
ETX |
␃ |
^C |
End of Text |
Kết thúc văn bản |
000 0100 |
4 |
04 |
EOT |
␄ |
^D |
End of Transmission |
Kết thúc truyền |
000 0101 |
5 |
05 |
ENQ |
␅ |
^E |
Enquiry |
Truy vấn |
000 0110 |
6 |
06 |
ACK |
␆ |
^F |
Acknowledgement |
Sự công nhận |
000 0111 |
7 |
07 |
BEL |
␇ |
^G |
Bell |
Tiếng kêu |
000 1000 |
8 |
08 |
BS |
␈ |
^H |
Backspace |
Xoá ngược |
000 1001 |
9 |
09 |
HT |
␉ |
^I |
Horizontal Tab |
Thẻ ngang |
000 1010 |
10 |
0A |
LF |
␊ |
^J |
New Line |
Dòng mới |
000 1011 |
11 |
0B |
VT |
␋ |
^K |
Vertical Tab |
Thẻ dọc |
000 1100 |
12 |
0C |
FF |
␌ |
^L |
Form feed |
Cấp giấy |
000 1101 |
13 |
0D |
CR |
␍ |
^M |
Carriage return |
Chuyển dòng/ Xuống dòng |
000 1110 |
14 |
0E |
SO |
␎ |
^N |
Shift Out |
Ngoài mã |
000 1111 |
15 |
0F |
SI |
␏ |
^O |
Shift In |
Mã hóa/Trong mã |
001 0000 |
16 |
10 |
DLE |
␐ |
^P |
Data Link Escape |
Thoát liên kết dữ liệu |
001 0001 |
17 |
11 |
DC1 |
␑ |
^Q |
Device Control 1 — oft. XON |
|
001 0010 |
18 |
12 |
DC2 |
␒ |
^R |
Device Control 2 |
|
001 0011 |
19 |
13 |
DC3 |
␓ |
^S |
Device Control 3 — oft. XOFF |
|
001 0100 |
20 |
14 |
DC4 |
␔ |
^T |
Device Control 4 |
|
001 0101 |
21 |
15 |
NAK |
␕ |
^U |
Negative Acknowledgement |
|
001 0110 |
22 |
16 |
SYN |
␖ |
^V |
Synchronous Idle |
|
001 0111 |
23 |
17 |
ETB |
␗ |
^W |
End of Trans. Block |
|
001 1000 |
24 |
18 |
CAN |
␘ |
^X |
Cancel |
|
001 1001 |
25 |
19 |
EM |
␙ |
^Y |
End of Medium |
|
001 1010 |
26 |
1A |
SUB |
␚ |
^Z |
Substitute |
|
001 1011 |
27 |
1B |
ESC |
␛ |
^[ hay ESC |
Escape |
|
001 1100 |
28 |
1C |
FS |
␜ |
^\ |
File Separator |
|
001 1101 |
29 |
1D |
GS |
␝ |
^] |
Group Separator |
Nhóm Separator |
001 1110 |
30 |
1E |
RS |
␞ |
^^ |
Record Separator |
|
001 1111 |
31 |
1F |
US |
␟ |
^_ |
Unit Separator |
|
111 1111 |
127 |
7F |
DEL |
␡ |
DEL |
Delete |
Xóa |
Trên đây là thông tin bảng mã ASCII chuẩn nhất mà Trường Hải Tiến Giang vừa gửi đến bạn. Mong rằng thông tin này sẽ giúp bạn nhanh chóng cập nhật (Update) đầy đủ bảng mã ASCII 256 kí tự để bổ trợ cho quá trình học tập và làm việc của mình nhé!